DƯƠNG LỊCH | Ý LỄ TRONG THÁNG | Màu áo | Âm lịch | |
1 | Thứ Tư | St 21,5.8-20; Mt 8,28-34. | X | 16/05 |
2 | Thứ Năm | Đầu tháng. St 22,1-19; Mt 9,1-8. | X | 17 |
3 | Thứ Sáu | Đầu tháng. THÁNH TÔMA, TÔNG ĐỒ. LỄ KÍNH. St 23,1-4.19;24,1-8.62-67; Mt 9,9-13. | Đ | 18 |
4 | Thứ Bảy | Đầu tháng. Thánh nữ Êlizabeth Bồ Đào Nha (Tr). Chủng viện dâng Thánh Lễ cầu nguyện cho ân nhân thuộc Hội Phaolô Châu còn sống và đã qua đời. St 27,1-5.15-29; Mt 9,14-17. | X | 19 |
5 | Chúa Nhật | 14 THƯỜNG NIÊN. Ed 2,2-5; 2 Cr 12,7-10; Mc 6,1-6. Thánh Vịnh Tuần 2. Phú Hòa chầu Thánh Thể. | X | 20 |
6 | Thứ Hai | Thánh Maria Gôretti, đồng trinh, tử đạo (Đ). St 28,1-22a; Mt 9,18-26. | X | 21 |
7 | Thứ Ba Tiểu thử | St 32,23-32; Mt 9,32-38. | X | 22 |
8 | Thứ Tư | St 41,55-57;42,5-7a.17-24a; Mt 10,1-7. | X | 23 |
9 | Thứ Năm | St 44,18-21.23b-29;45,1-5; Mt 10,7-15. | X | 24 |
10 | Thứ Sáu | St 46,1-7.28-30; Mt 10,16-23. | X | 25 |
11 | Thứ Bảy | Thánh Bênêđictô, viện phụ. Lễ nhớ. St 49,29-32;50,15-26a; Mt 10,24-33. | Tr | 26 |
12 | Chúa Nhật | 15 THƯỜNG NIÊN. Am 7,12-15; Ep 1,3-14 hay Ep 1,3-10; Mc 6,7-13. Thánh Vịnh Tuần 3. Sông Cầu chầu Thánh Thể. | X | 27 |
13 | Thứ Hai | Thánh Henricô (Tr). Xh 1,8-14.22; Mt 10,34-11,1. | X | 28 |
14 | Thứ Ba | Thánh Camillô Lenli, linh mục (Tr). Xh 2,1-15a; Mt 11,20-24. | X | 29 |
15 | Thứ Tư | KÍNH TRỌNG THỂ THÁNH ANRÊ NGUYỄN KIM THÔNG, TRÙM CẢ, TỬ ĐẠO CỦA GIÁO PHẬN (Đ). 2 Mcb 6,18.21.24-31; Rm 8,31b-39, Mt 10,17-22. Thánh Bônaventura, giám mục, tiến sĩ Hội Thánh. Lễ nhớ. Is 7,1-9; Mt 11,20-24. | Tr | 30 |
16 | Thứ Năm | Đức Mẹ núi Camêlô (Tr). Xh 3,13-20; Mt 11,28-30. | X | 1/6 T |
17 | Thứ Sáu | Xh 11,10-12,14; Mt 12,1-8. | X | 2 |
18 | Thứ Bảy | Xh 12,37-42; Mt 12,14-21. | X | 3 |
19 | Chúa Nhật | 16 THƯỜNG NIÊN. Gr 23,1-6; Ep 2,13-18; Mc 6,30-34. Thánh Vịnh Tuần 4. Bổn mạng giáo xứ Châu Ổ (lễ Chúa Cứu Thế). Vĩnh Thạnh chầu Thánh Thể. | X | 4 |
20 | Thứ Hai | Xh 14,5-18; Mt 12,38-42. | X | 5 |
21 | Thứ Ba | Thánh Lôrensô Brindisi, linh mục, tiến sĩ Hội Thánh (Tr). Xh 14,21-15,1; Mt 12,46-50. | X | 6 |
22 | Thứ Tư | Thánh Maria Mađalêna. Lễ nhớ. Dc 3,1-4a hoặc 2 Cr 5,14-17; Ga 20,1-2.11-18. | Tr | |
23 | Thứ Năm Đại thử | Thánh Brigitta, nữ tu (Tr). Xh 19,1-2.9-11; Mt 13,10-17. | X | 7 |
24 | Thứ Sáu | Thánh Sacben Maclup, linh mục (Tr). Xh 20,1-17; Mt 13,18-23. | X | 8 |
25 | Thứ Bảy | THÁNH GIACÔBÊ, TÔNG ĐỒ. LỄ KÍNH. 2 Cr 4,7-15; Mt 20,20-28. | Đ | 9 |
26 | Chúa Nhật | 17 THƯỜNG NIÊN. 2 V 4,42-44; Ep 4,1-6; Ga 6,1-15. Thánh Vịnh Tuần 1. Không nhớ thánh Gioakim và Anna. Cây Rỏi chầu Thánh Thể. | X | 10 |
27 | Thứ Hai | Xh 32,15-24.30-34; Mt 13,31-35. KÍNH TRỌNG THỂ Á THÁNH ANRÊ PHÚ YÊN, THẦY GIẢNG, TỬ ĐẠO CỦA GIÁO PHẬN (Đ). 2 Mcb 7,1.20-23.27b-29; 2Cr 6,4-10; Lc 9,23-26. | X | 11 |
28 | Thứ Ba | Xh 33,7-11;34,5b-9.28; Mt 13,36-43. | X | 12 |
29 | Thứ Tư | Thánh Macta. Lễ nhớ. 1 Ga 4,7-16; Ga 11,19-27 hay Lc 10, 38-42. | Tr | 13 |
30 | Thứ Năm | Thánh Phêrô Kim ngôn, giám mục, tiến sĩ Hội Thánh (Tr). Xh 40,16-21.34-38; Mt 13,47-53. | X | 14 |
31 | Thứ Sáu | Thánh Inhaxiô Lôyôla, linh mục. Lễ nhớ. Lv 23,1.4-11.15-16.27.34b-37; Mt 13,54-58. | Tr | 15 |
Ý kiến bạn đọc