1 | Thứ Sáu | Đầu tháng. Am 8,1-6.9-2; Mt 9,9-13. | X | 27/5 |
2 | Thứ Bảy | Đầu tháng. Chủng viện dâng Thánh Lễ cầu nguyện cho các ân nhân còn sống và đã qua đời thuộc Hội Phaolô Châu. Am 9,11-15; Mt 9,14-17. | X | 28 |
3 | Chúa Nhật | 14 THƯỜNG NIÊN. Is 66,10-14c; Gl 6,14-18; Lc 10,1-12.17-20 hay Lc 10,1-9. Không cử hành lễ Thánh Tôma, tông đồ. Thánh Vịnh Tuần 2. Phú Hòa chầu Thánh Thể. | X | 29 |
4 | Thứ Hai | Thánh Êlizabeth Bồ Đào Nha (Tr). Hs 2,16.17b-18.21-22; Mt 9,18-26. | X | 1/6Đ |
5 | Thứ Ba | Thánh Antôn Maria Giacaria, linh mục (Tr). Hs 8,4-7.11-13; Mt 9,32-38. | X | 2 |
6 | Thứ Tư Tiểu thử | Thánh Maria Gôretti, đồng trinh, tử đạo (Đ). Hs 10,1-3.7-8.12; Mt 10,1-7. | X | 3 |
7 | Thứ Năm | Đầu tháng. Hs 11,1-4.8c-9; Mt 10,7-15. | X | 4 |
8 | Thứ Sáu | Hs 14,2-10; Mt 10,16-23. | X | 5 |
9 | Thứ Bảy | Is 6,1-8; Mt 10,24-33. | X | 6 |
10 | Chúa Nhật | 15 THƯỜNG NIÊN. Đnl 30,10-14; Cl 1,15-20; Lc 10,25-37. Thánh Vịnh Tuần 3. Sông Cầu chầu Thánh Thể. | X | 7 |
11 | Thứ Hai | Thánh Bênêđictô, viện phụ. Lễ nhớ. Is 1,10-17; Mt 10,34-11,1. | Tr | 8 |
12 | Thứ Ba | Is 7,1-9; Mt 11,20-24. | X | 9 |
13 | Thứ Tư | Thánh Henricô (Tr). Is 10,5-7.13-16; Mt 11,25-27. | X | 10 |
14 | Thứ Năm | Thánh Camillô Lenli, linh mục (Tr). Is 26,7-9.12.16-19; Mt 11,28-30. | X | 11 |
15 | Thứ Sáu | KÍNH TRỌNG THỂ THÁNH ANRÊ NGUYỄN KIM THÔNG, TRÙM CẢ, TỬ ĐẠO CỦA GIÁO PHẬN. 2 Mcb 6,18.21.24-31; Rm 8,31b-39, Ga 12,24-26. Thánh Bônaventura, giám mục, tiến sĩ Hội Thánh. Lễ nhớ (Tr). Is 38,1-6.7-8,21-22.; Mt 12,1-8. | Đ | 12 |
16 | Thứ Bảy | Đức Mẹ núi Camêlô (Tr). Mk 2,1-5; Mt 12,14-21. Bổn mạng giáo xứ Chánh Thạnh. | X | 13 |
17 | Chúa Nhật | 16 THƯỜNG NIÊN. St 18,1-10a; Cl 1,24-28; Lc 10,38-42. Thánh Vịnh Tuần 4. Vĩnh Thạnh chầu Thánh Thể. Bổn mạng giáo xứ Châu Ổ (lễ Chúa Cứu Thế). | X | 14 |
18 | Thứ Hai | Mk 6,1-4.6-8; Mt 12,38-42. | X | 15 |
19 | Thứ Ba | Mk 7,14-15.18-20; Mt 12,46-50. | X | 16 |
20 | Thứ Tư | Gr 1,1.4-10; Mt 13,1-9. | X | 17 |
21 | Thứ Năm | Thánh Lôrensô Brindisi, linh mục, tiến sĩ Hội Thánh (Tr). Gr 2,1-3.7-8.12-13; Mt 13,10-17. | X | 18 |
22 | Thứ Sáu Đại thử | Thánh Maria Magđalêna. Lễ nhớ. Dc 3,1-4 hay 2Cr 5,14-17; Ga 20, 1-2.11-18. | Tr | 19 |
23 | Thứ Bảy | Thánh Brigitta, nữ tu (Tr). Gr 7,1-11; Mt 13,24-30. | X | 20 |
24 | Chúa Nhật | 17 THƯỜNG NIÊN. St 18,20-32; Cl 2,12-14; Lc 11,1-13. Thánh Vịnh Tuần 1. Cây Rỏi chầu Thánh Thể. | X | 21 |
25 | Thứ Hai | THÁNH GIACÔBÊ, TÔNG ĐỒ. LỄ KÍNH. 2 Cr 4,7-15; Mt 20,20-28. | Đ | 22 |
26 | Thứ Ba | KÍNH TRỌNG THỂ Á THÁNH ANRÊ PHÚ YÊN, THẦY GIẢNG, TỬ ĐẠO CỦA GIÁO PHẬN. 2 Mcb 7,1.20-23.27b-29; 2Cr 6,4-10; Lc 9,23-26. Thánh Gioakim và Thánh Anna, Song thân Đức Maria. Lễ nhớ (Tr). Gr 14,17-22; Mt 13,36-43. | Đ | 23 |
27 | Thứ Tư | Gr 15,10.16-21; Mt 13,44-46. | X | 24 |
28 | Thứ Năm | Gr 18,1-6; Mt 13,47-53. | X | 25 |
29 | Thứ Sáu | Thánh Macta. Lễ nhớ. 1Ga 4,7-16; Ga 11,19-27 hay Lc 10, 38-42. | Tr | 26 |
30 | Thứ Bảy | Thánh Phêrô Kim ngôn, giám mục, tiến sĩ Hội Thánh (Tr). Gr 26,11-16.24; Mt 14,1-12. | X | 27 |
31 | Chúa Nhật | 18 THƯỜNG NIÊN. Gv 1,2;2,21-23; Cl 3,1-5.9-11; Lc 12,13-21. Không cử hành lễ Thánh Inhaxiô Lôyôla, linh mục. Thánh Vịnh Tuần 2. Gia Chiểu chầu Thánh Thể. | X | 28 |
Ý kiến bạn đọc