Dương lịch | Ý Lễ Trong Tháng | Màu áo | Âm lịch | |
---|---|---|---|---|
1 | Thứ Năm | Đầu tháng. THÁNH TÊRÊSA HÀI ĐỒNG GIÊSU, TRINH NỮ, TIẾN SĨ HỘI THÁNH. BỔN MẠNG CÁC XỨ TRUYỀN GIÁO. LỄ KÍNH. Is 66,10-14c (hay Rm 8,14-17); Mt 18,1-5. Bổn mạng giáo xứ Huỳnh Kim | Tr | 19/8 |
2 | Thứ Sáu | Đầu tháng. Các Thiên Thần Hộ Thủ Lễ nhớ. Xh 23,20-23; Mt 18,1-5.10. | X | 20 |
3 | Thứ Bảy | Đầu tháng. Br 4,5-12.27-29; Lc 10,17-24. Chủng viện dâng Thánh Lễ cầu nguyện cho ân nhân thuộc Hội Phaolô Châu còn sống và đã qua đời. | X | 21 |
4 | Chúa Nhật | 27 THƯỜNG NIÊN. St 2,18-24; Dt 2,9-11; Mc 10,2-16. Được kính trọng thể lễ Đức Mẹ Mân Côi (Tr). (HĐGMVN, khóa họp 04.1991). St 2,18-24; Dt 2,9-11; Mc 10,2-16 hay Mc 10,2-12. Không nhớ Thánh Phanxicô Assidi. Thánh Vịnh Tuần 3. Cù Lâm chầu Thánh Thể. | X | 22 |
5 | Thứ Hai | Gn 1,1-2,1.11; Lc 10,25-37. | X | 23 |
6 | Thứ Ba | Thánh Brunô, linh mục (Tr). Gn 3,1-10; Lc 10,38-42. | X | 24 |
7 | Thứ Tư | Đức Mẹ Mân Côi. Lễ nhớ. Cv 1,12-14; (hay Gl 4,4-7); Lc 1,26-38. Bổn mạng các giáo xứ: Phú Hòa và Kim Châu. | Tr | 25 |
8 | Thứ Năm Hàn lộ | Ml 3,13-20a; Lc 11,5-13. | X | 26 |
9 | Thứ Sáu | Thánh Điônysiô, giám mục và các bạn tử đạo (Đ) ; thánh Gioan Lêônarđô, linh mục (Tr). Ge 1,13-15;2,1-2; Lc 11,15-26. | X | 27 |
10 | Thứ Bảy | Ge 4,12-21; Lc 11,27-28. | X | 28 |
11 | Chúa Nhật | 28 THƯỜNG NIÊN. Kn 7,7-11; Dt 4,12-13; Mc 10,17-30 hay Mc 10,17-27. Không nhớ Thánh Gioan XXIII, giáo hoàng. Thánh Vịnh Tuần 4. Châu Me chầu Thánh Thể. | X | 29 |
12 | Thứ Hai | Rm 1,1-7; Lc 11,29-32. | X | 31 |
13 | Thứ Ba | Rm 1,16-25; Lc 11,37-41. | X | 1/9 Đ |
14 | Thứ Tư | Thánh Callistô, giáo hoàng, tử đạo (Đ). Rm 2,1-11; Lc 11,42-46. | X | 2 |
15 | Thứ Năm | Thánh Têrêsa Avila, đồng trinh, tiến sĩ Hội Thánh. Lễ nhớ. Rm 3,21-30; Lc 11,47-54. | Tr | 3 |
16 | Thứ Sáu | Thánh Hedviges, nữ tu; thánh Magarita Maria Alacốc, đồng trinh (Tr). Rm 4,1-8; Lc 12,1-7. | X | 4 |
17 | Thứ Bảy | KÍNH TRỌNG THỂ THÁNH PHANXICÔ KÍNH, LINH MỤC TỬ ĐẠO CỦA GIÁO PHẬN. Kn 3,1-9; 2Cr 4,7-15; Mt 10, 28-33. Thánh Inhatiô Antiôkia, giám mục, tử đạo. Lễ nhớ. Rm 4,13.16-18; Lc 12,8-12. | Đ | 5 |
18 | Chúa Nhật | 29 THƯỜNG NIÊN. Chúa Nhật Truyền Giáo. Được cử hành Thánh Lễ cho việc rao giảng Tin Mừng cho các dân tộc. Is 53,10-11; Dt 4,14-16; Mc 10,35-45 hay Mc 10,42-45. Không cử hành lễ Thánh Luca, Thánh Sử. Thánh Vịnh Tuần 1. Bầu Gốc chầu Thánh Thể. | X | 6 |
19 | Thứ Hai | Thánh Gioan Brêbeuf, linh mục; thánh Isaac Jogues, linh mục và các bạn tử đạo; thánh Phaolô Thánh Giá, linh mục (Tr). Rm 4,20-25; Lc 12,13-21. | X | 7 |
20 | Thứ Ba | Rm 5,12.15b.17-19.20b-21; Lc 12,35-38. | X | 8 |
21 | Thứ Tư | Rm 6,12-18; Lc 12,39-48. | X | 9 |
22 | Thứ Năm | Thánh Gioan Phaolô II, giáo hoàng (Tr) Rm 6,19-23; Lc 12,49-53. | X | 10 |
23 | Thứ Sáu | Thánh Gioan Capestranô, linh mục (Tr). Rm 7,18-25a; Lc 12,54-59. | X | 11 |
24 | Thứ Bảy Sương giáng | Thánh Antôn Maria Claret, giám mục (Tr). Rm 8,1-11; Lc 13,1-9. | X | 12 |
25 | Chúa Nhật | 30 THƯỜNG NIÊN. Gr 31,7-9; Dt 5,1-6; Mc 10,46-52. Thánh Vịnh Tuần 2. Xuân Quang chầu Thánh Thể. | X | 13 |
26 | Thứ Hai | Rm 8,12-17; Lc 13,10-17. | X | 14 |
27 | Thứ Ba | Rm 8,18-25; Lc 13,18-21. | X | 15 |
28 | Thứ Tư | THÁNH SIMON VÀ THÁNH GIUĐA, TÔNG ĐỒ. LỄ KÍNH. Ep 2,19-22; Lc 6,12-19. | Đ | 16 |
29 | Thứ Năm | Rm 8,31-39; Lc 13,31-35. | X | 17 |
30 | Thứ Sáu | Rm 9,1-5; Lc 14,1-6. | X | 18 |
31 | Thứ Bảy | Rm 11,1-2a.11-12.25-29; Lc 14,1.7-11. | X | 19 |
Ý kiến bạn đọc