GIÁO XỨ CHÍNH TÒA | ĐỊA CHỈ : NT. Chính Tòa, 122 Trần Hưng Đạo, Qui Nhơn | |||||||
TỔNG SỐ GIA ĐÌNH: | 1,057 | TỔNG SỐ GIÁO DÂN: | 4,033 | |||||
BỔN MẠNG: Đức Mẹ Hồn Xác Lên Trời | Ngày: 15.08 | |||||||
STT | GIÁO HỌ, GIÁO KHU | ĐỊA CHỈ | NHÀ THỜ, N. NGUYỆN | TÌNH HÌNH GIÁO DÂN | THÁNH HIỆU | NGÀY | ||
X.DỰNG | HIỆN TRẠNG | GIA ĐÌNH | GIÁO DÂN | BM | ||||
1 | CHÍNH TÒA | 122 Trần Hưng Đạo, Qui Nhơn | 1938 | tốt | ||||
Mân Côi | 239 | 925 | Đức Mẹ Mân Côi | 07.10 | ||||
Trinh Vương | 236 | 848 | Trinh Nữ Vương | 22,08 | ||||
Thánh Mẫu | 257 | 1047 | Mẹ Thiên Chúa | 01.01 | ||||
Vô Nhiễm | 313 | 1158 | Đức Mẹ Vô Nhiễm | 08.12 | ||||
5 | Hải Giang | Xã Hải Giang, Qui Nhơn | 1957 | 50% (NN quản lý) | 6 | 40 | St. Phêrô và Phaolô | 29,06 |
6 | Nhơn Châu | Xã Nhơn Châu, Qui Nhơn | 1961 | 1 | 3 | |||
7 | Hải Minh | Xã Hải Minh , Qui Nhơn | 1962 | 5 | 12 | Đức Mẹ Vô Nhiễm | 8,12 |
GIÁO XỨ CÔNG CHÁNH | ĐỊA CHỈ : NT. Công Chánh, 428 Nguyễn Huệ, tt. Tuy Phước, Bình Định | |||||||
TỔNG SỐ GIA ĐÌNH: | 182 | TỔNG SỐ GIÁO DÂN: | 646 | |||||
BỔN MẠNG: Đức Mẹ Hồn Xác Lên Trời | Ngày: 15.08 | |||||||
STT | GIÁO HỌ, GIÁO KHU | ĐỊA CHỈ | NHÀ THỜ, N. NGUYỆN | TÌNH HÌNH GIÁO DÂN | THÁNH HIỆU | NGÀY | ||
X.DỰNG | HIỆN TRẠNG | GIA ĐÌNH | GIÁO DÂN | BM | ||||
1 | CÔNG CHÁNH | Thị Trấn Tuy Phước, Bình Định | 1961 | Đang xây dựng | 64 | 227 | Đức Mẹ HX Lên Trời | 15,08 |
Trung Tín | ||||||||
2 | Phú Trung | Phước Lộc,Tuy Phước, Bình Định | 1946 | Đang xây dựng | 64 | 240 | Sinh Nhật Đức Mẹ | 08.09 |
3 | Trường Úc | Phong Thạnh, tt. Tuy Phước | sửa 1998 | 50% | 40 | 130 | Đức Mẹ Vô Nhiễm | 08.12 |
4 | Thọ Nghĩa | Phước Nghĩa, Tuy Phước, BĐ. | không còn | 14 | 49 |
GIÁO XỨ ĐỒNG TIẾN | ĐỊA CHỈ : NT. Đồng Tiến, 27 Nguyễn Thị Minh Khai, Tp. Qui Nhơn | |||||||
TỔNG SỐ GIA ĐÌNH: | 158 | TỔNG SỐ GIÁO DÂN: | 642 | |||||
BỔN MẠNG: Đức Mẹ Hồn Xác Lên Trời | Ngày: 15/8 | |||||||
STT | GIÁO HỌ, GIÁO KHU | ĐỊA CHỈ | NHÀ THỜ, N. NGUYỆN | TÌNH HÌNH GIÁO DÂN | THÁNH HIỆU | NGÀY | ||
X.DỰNG | HIỆN TRẠNG | GIA ĐÌNH | GIÁO DÂN | BM | ||||
1 | ĐỒNG TIẾN | 27 Ng. Thị Minh Khai, Qui Nhơn | 1967 | còn 50% | 158 | 642 | Đức Mẹ HX Lên Trời | 15/8 |
GIÁO XỨ ĐẠI BÌNH | ĐỊA CHỈ : NT. Đại Bình, thôn Văn Cang, xã Hoài Đức, huyện Hoài Nhơn | |||||||
TỔNG SỐ GIA ĐÌNH: | 543 | TỔNG SỐ GIÁO DÂN: | 2,063 | |||||
BỔN MẠNG: Đức Mẹ Hồn Xác Lên Trời | Ngày: 15/8 | |||||||
STT | GIÁO HỌ, GIÁO KHU | ĐỊA CHỈ | NHÀ THỜ, N. NGUYỆN | TÌNH HÌNH GIÁO DÂN | THÁNH HIỆU | NGÀY | ||
X.DỰNG | HIỆN TRẠNG | GIA ĐÌNH | GIÁO DÂN | BM | ||||
1 | ĐẠI BÌNH | Văn Cang, Hoài Đức, Hoài Nhơn | 1959 | còn 60% | 105 | 429 | Đức Mẹ HX Lên Trời | 15/8 |
2 | Lại Đức | Lại Đức, Hoài Đức, Hoài Nhơn | lâu | mất vết tích | 17 | 65 | Đức Mẹ HX Lên Trời | 15/8 |
3 | Lại Khánh | Lại Khánh, Hoài Đức, Hoài Nhơn | không còn | 8 | 39 | Đức Mẹ HX Lên Trời | 15/8 | |
4 | Diễn Khánh | Diễn Khánh, Hoài Đức, HN. | mất vết tích | 16 | 62 | Đức Mẹ HX Lên Trời | 15/8 | |
5 | Thác Đá Hạ | Định Bình, Hoài Đức, Hoài Nhơn | 2013 | mới | 59 | 241 | CT. Tử Đạo VN | 24/11 |
6 | Thác Đá Thượng | Bình Chương, Hoài Đức, H.Nhơn | lâu | NX làm NT | 58 | 238 | Thánh Tâm Chúa GS | tháng 6 |
7 | Trung Lương | Trung Lương, Bồng Sơn, HN. | lâu | còn nền | 15 | 54 | Lễ Thánh Gia Thất | |
8 | Trung Yên | Thị Trấn Bồng Sơn | lâu | xây trường | 56 | 224 | Đức Mẹ Mân Côi | 7/10 |
9 | Bồng Sơn | Thị Trấn Bồng Sơn | lâu | bệnh viện | 20 | 62 | ||
10 | Tân Đức | Đệ Đức, Hoài Tân, Hoài Nhơn | lâu | bình địa | 25 | 95 | Đức Bà Camêlô | 16/7 |
11 | HỘI ĐỨC | Gia Hội, Hoài Tân, Hoài Nhơn | lâu | bình địa | 52 | 194 | Đức Mẹ Sầu Bi | 15/9 |
12 | Hoài Trung | Hoài Trung, Hoài Xuân, HN. | lâu | mất vết tích | 5 | 19 | St. Têrêxa Hài Đồng | 01/10 |
13 | An Dưỡng | An Dưỡng, Hoài Tân, HN. | lâu | bị sập | 15 | 68 | ||
14 | Ngọc An | Ngọc An, Hoài Thanh tây,HN. | lâu | còn nền | 3 | 10 | ||
15 | Tấn Thạnh | Tấn Thạnh, Hoài Hảo | lâu | bình địa | 5 | 10 | ||
16 | Tam Quan | Tam quan, Tam Quan Nam, HN. | không còn | 2 | 4 | |||
17 | Tăng Long | Cữu Lợi Tây+Nam, Tam Quan Nam | lâu | bình địa | 5 | 14 | ||
18 | GIA HỰU | Qui Thuận, Hoài Châu Bắc, HN. | lâu | còn nền | 8 | 14 | Đức Mẹ HX lên trời | 15/8 |
19 | Cự Tài | Cự Tài, Lương Thọ, Hoài Phú | lâu | bình địa | 6 | 11 | ||
20 | Kim Bồng | Cửu Lợi, Tam quan bác, HN. | không còn | 4 | 12 | |||
21 | Xuân Phong | Xuân Phong, An Hoà, An Lão | lâu | làm sân bóng | 54 | 182 | ||
22 | Hoài Mỹ | Công Hương Hoài Mỹ + Hoài Hải | chưa | 5 | 16 |
GIÁO XỨ GHỀNH RÁNG | ĐỊA CHỈ : NT. Ghềnh Ráng, phường Ghềnh Ráng, đường Tây Sơn, Qui Nhơn | |||||||
TỔNG SỐ GIA ĐÌNH: | 211 | TỔNG SỐ GIÁO DÂN: | 714 | |||||
BỔN MẠNG: Thánh Giuse Thợ | Ngày: 01/05 | |||||||
STT | GIÁO HỌ, GIÁO KHU | ĐỊA CHỈ | NHÀ THỜ, N. NGUYỆN | TÌNH HÌNH GIÁO DÂN | THÁNH HIỆU | NGÀY | ||
X.DỰNG | HIỆN TRẠNG | GIA ĐÌNH | GIÁO DÂN | BM | ||||
1 | GHỀNH RÁNG | P.Ghềnh Ráng, Tây Sơn, Q. Nhơn | 1998 | Trung Bình | ||||
Gk.Giuse | Phía tây của nhà thờ | 39 | 140 | Thánh Giuse | 19.03 | |||
Gk.Mân Côi | Phía bắc của nhà thờ | 45 | 152 | Đức Mẹ Mân Côi | 07.10 | |||
Gk.Mẹ TC | Phía Đông của nhà thờ | 70 | 226 | Mẹ Thiên Chúa | 01.01 | |||
Gk.Pr và Pl | Phía Tây Nam của nhà thờ | 57 | 196 | Thánh Phêrô và Pl | 29.06 | |||
Nhà Thờ Núi | P.Ghềnh Ráng, Tp. Qui Nhơn | 1964 | mới 2007 | TT Thánh Thể, Thánh mẫu |
GIÁO XỨ GÒ THỊ | ĐỊA CHỈ : NT. Gò Thị, Thôn Xuân Phương, xã Phước Sơn, huyện Tuy Phước, Bình Định | ||||||||||||||||
TỔNG SỐ GIA ĐÌNH: | 838 | TỔNG SỐ GIÁO DÂN: | 3.120 | ||||||||||||||
BỔN MẠNG: Đức Mẹ Hồn Xác Lên Trời | Ngày: 15/8 | ||||||||||||||||
STT | GIÁO HỌ, GIÁO KHU | ĐỊA CHỈ | NHÀ THỜ, N. NGUYỆN | TÌNH HÌNH GIÁO DÂN | THÁNH HIỆU | NGÀY | |||||||||||
X.DỰNG | HIỆN TRẠNG | GIA ĐÌNH | GIÁO DÂN | BM | |||||||||||||
1 | GÒ THỊ | Xuân Phương, Ph. Sơn, Tuy Phước | 2000 | mới | 402 | 1466 | Đức Mẹ HX Lên Trời | 15/8 | |||||||||
2 | Gò Dài | X. Phương, Phước Sơn, Tuy Phước | 1941 | mới | 199 | 776 | Phêrô và Phaolô | 29/6 | |||||||||
3 | Xuân Phong | Xuân Phương, Ph. Sơn, Tuy Phước | 1900 | mới | 113 | 438 | Thánh Tâm CGS | tháng 6 | |||||||||
4 | Thượng Hoà | Xuân Phương, Ph. Sơn, Tuy Phước | 1959 | mới | 58 | 199 | Thánh Tử Đạo VN | 19/6 | |||||||||
5 | Phước Thiện | Dương Thiện, Ph. Sơn, Tuy Phước | 1940 | mới | 26 | 98 | Thánh Gioan Tẩy Giả | 24/6 | |||||||||
6 | Kỳ Sơn | Phước Sơn, Tuy Phước | 1950 | chưa có | 40 | 143 | Đức Mẹ Truyền Tin | 25/3 | |||||||||
7 | Vinh Quang | Vinh Quang, Phước Sơn, Tuy Phước | chưa có | ||||||||||||||
GIÁO XỨ HOÀ NINH | ĐỊA CHỈ : NT. Hòa Ninh, 128 Nguyễn Huệ, Qui Nhơn | |||||||
TỔNG SỐ GIA ĐÌNH: | 70 | TỔNG SỐ GIÁO DÂN: | 243 | |||||
BỔN MẠNG: Đức Mẹ Vô Nhiễm | Ngày: 08.12 | |||||||
STT | GIÁO HỌ, GIÁO KHU | ĐỊA CHỈ | NHÀ THỜ, N. NGUYỆN | TÌNH HÌNH GIÁO DÂN | THÁNH HIỆU | NGÀY | ||
X.DỰNG | HIỆN TRẠNG | GIA ĐÌNH | GIÁO DÂN | BM | ||||
1 | HOÀ NINH | 128 Nguyễn Huệ, Tp.Qui Nhơn | 1968 | còn dùng được | ||||
Gk. Gioan | Phường Trần Phú, Tp.Qui Nhơn | 33 | 114 | Thánh Gioan | 27.12 | |||
Gk.Phêrô | 19 | 69 | Thánh Phêrô | 29.06 | ||||
GK. Phaolô | 18 | 60 | Thánh Phaolô | 29.06 |
GIÁO XỨ KIÊN NGÃI | ĐỊA CHỈ : NT. Kiên Ngãi, xã Bình Thành, huyện Tây Sơn, Bình Định | ||||||||||||||||
TỔNG SỐ GIA ĐÌNH: | 350 | TỔNG SỐ GIÁO DÂN: | 1,244 | ||||||||||||||
BỔN MẠNG: Thánh Giuse | Ngày: 19/03 | ||||||||||||||||
STT | GIÁO HỌ, GIÁO KHU | ĐỊA CHỈ | NHÀ THỜ, N.NGUYỆN | TÌNH HÌNH GIÁO DÂN | THÁNH HIỆU | NGÀY | |||||||||||
X.DỰNG | HIỆN TRẠNG | GIA ĐÌNH | GIÁO DÂN | BM | |||||||||||||
1 | KIÊN NGÃI | Kiên Ngãi, Bình Thành, Tây Sơn | 1958 | xây dựng 2001 | 250 | 835 | Thánh Giuse | 19/3 | |||||||||
2 | Phú Phong | Thị Trấn Phú Phong, Tây Sơn | 1958 | trưng dụng | 32 | 127 | Đức Mẹ Mân Côi | 7/10 | |||||||||
3 | Đồng Sim | Phú An, Tây Xuân, Tây Sơn | 1955 | bình địa | 29 | 120 | Thánh Tâm Chúa GS | tháng 6 | |||||||||
4 | Tân Thuột | Tiên Thuận, Tây Thuận, Tây Sơn | 1955 | còn nền | 17 | 92 | Mẹ Thiên Chúa | 01/01 | |||||||||
5 | Đồng Phó | Thượng Giang,Tây Giang, Tây Sơn | 1955 | nhà nước lấy | 22 | 70 | |||||||||||
Đồng Trâm | Tây Giang, Tây Sơn | ||||||||||||||||
6 | Vĩnh Thạnh | Vĩnh Cửu, Vĩnh Hiệp,Vĩnh Thạnh | 1955 | bình địa | |||||||||||||
GIÁO XỨ KIM CHÂU | ĐỊA CHỈ: NT Kim Châu, Bình Định, tx.An Nhơn, Bình Định | ||||||||||||||||
TỔNG SỐ GIA ĐÌNH: | 571 | TỔNG SỐ GIÁO DÂN: | 2,728 | ||||||||||||||
BỔN MẠNG Đức Mẹ Mân Côi | Ngày: 07/10 | ||||||||||||||||
TT | GIÁO HỌ, GIÁO KHU | ĐỊA CHỈ | NHÀ THỜ, N. NGUYỆN | TÌNH HÌNH GIÁO DÂN | THÁNH HIỆU | NGÀY | ||
X.DỰNG | HIỆN TRẠNG | GIA ĐÌNH | GIÁO DÂN | BM | ||||
1 | KIM CHÂU | Kim Châu, tt.Bình Định, An Nhơn | 1900 | mái xuống cấp | 249 | 1161 | Mân Côi | 7/10 |
2 | Chánh Thạnh | Xã Nhơn Hưng, An Nhơn | 1961 | mới cất lại | 65 | 435 | Đức Bà Núi Carmêlô | 16/7 |
3 | Bình Định | Thị Trấn Bình Định | 1963 | ộp ẹp | 63 | 244 | Đức Mẹ Lên Trời | 15/8 |
4 | Hoà Cư | Xã Nhơn Hưng, An Nhơn | 1966 | mới đại tu 2005 | 46 | 192 | Thánh Tâm Chúa GS | tháng 6 |
5 | Phò An | Xã Nhơn Hưng, An Nhơn | 1962 | mới đại tu 2005 | 46 | 236 | Sinh nhật Đức Mẹ | 10/5 |
6 | Đập Đá | Thị Trấn Đập Đá, An Nhơn | 1962 | Mới 2010 | 57 | 230 | Thánh Giuse Thợ | 01/5 |
7 | Khánh Lễ | Xã Nhơn Khánh, An Nhơn | 1962 | Nt không còn | 18 | 94 | ||
8 | Dương Lăng | Xã Nhơn Phong, An Nhơn | 1962 | mới tu sửa | 17 | 88 | Thánh Giuse | 19/3 |
9 | Thạnh Danh | Xã Nhơn Hậu, An Nhơn | 1970 | bỏ hoang | 10 | 48 | Đức Mẹ Vô Nhiễm | 8/12 |
GIÁO XỨ NAM BÌNH | ĐỊA CHỈ: NT Nam Bình, thôn Hữu Thành, xã Phước Hòa, tình Bình Định | ||||||||||||||||
TỔNG SỐ GIA ĐÌNH: | 291 | TỔNG SỐ GIÁO DÂN: | 1.050 | ||||||||||||||
BỔN MẠNG: Thánh Tâm Chúa Giêsu | Ngày: Tháng 6 | ||||||||||||||||
STT | GIÁO HỌ, GIÁO KHU | ĐỊA CHỈ | NHÀ THỜ, N. NGUYỆN | TÌNH HÌNH GIÁO DÂN | THÁNH HIỆU | NGÀY | |||||||||||
X.DỰNG | HIỆN TRẠNG | GIA ĐÌNH | GIÁO DÂN | BM | |||||||||||||
1 | NAM BÌNH | Hữu Thành,Phước Hòa,Tuy Phước | 1914 | có nhà thờ | 86 | 303 | Thánh Tâm Chúa GS | tháng 6 | |||||||||
2 | Bắc Định | Hữu Thành,Phước Hòa,Tuy Phước | 1925 | có nhà thờ | 79 | 316 | Thánh Giuse | 19/03 | |||||||||
3 | Vĩnh Minh | Kim Xuyên,Phước Hòa,Tuy Phước | 1930 | có nhà thờ | 42 | 149 | Chúa Thăng Thiên | ||||||||||
4 | Nho Lâm | Phước Hưng, Tuy Phước | 1957 | có nhà thờ | 39 | 129 | Đức Mẹ Thăm Viếng | 31/05 | |||||||||
5 | Bình Lâm | Bình Lâm, Phước Hoà, Tuy Phước | 1908 | có nhà thờ | 24 | 80 | Lễ Truyền Tin | 25/03 | |||||||||
6 | Quảng Điền | Quảng Điền, Phước Quang, TP. | 1957 | niêm phong | 21 | 73 | Đức Mẹ HX Lên Trời | 15/08 | |||||||||
GIÁO HỌ VĨNH THẠNH | ĐỊA CHỈ : NT. Vĩnh Thạnh, Phước Hòa, Tuy Phước, Bình Định | |||||||
TỔNG SỐ GIA ĐÌNH: | 290 | TỔNG SỐ GIÁO DÂN: | 1,057 | |||||
BỔN MẠNG: Đức Mẹ Hồn Xác Lên Trời | Ngày: 15.08 | |||||||
STT | GIÁO HỌ, GIÁO KHU | ĐỊA CHỈ | NHÀ THỜ, N. NGUYỆN | TÌNH HÌNH GIÁO DÂN | THÁNH HIỆU | NGÀY | ||
X.DỰNG | HIỆN TRẠNG | GIA ĐÌNH | GIÁO DÂN | BM | ||||
1 | VĨNH THẠNH | Tùng Giản,Phước Hòa,Tuy Phước | 1935 | đại tu 2013 | 94 | 315 | Đức Mẹ Lên Trời | 15/08 |
2 | Lạc Điền | Lạc Điền,Phước Thắng,Tuy Phước | 1881 | còn hang đá | 88 | 318 | Chúa TT hiện xuống | |
3 | Tân Thành | Tân Giản, Phước Hoà, Tuy Phước | 1881 | không còn NT | 21 | 83 | Thánh Giuse Thợ | 1/5 |
4 | Bảo An | Kim Đông, Phước Hòa, Tuy Phước | 1881 | có nhà thờ | 11 | 51 | Trái tim vẹn sạch | tháng 6 |
5 | Hoà Bình | Phú Hậu, Cát Chánh,Phù Cát | 1937 | không còn NT | 54 | 197 | Đức Mẹ HX Lên Trời | 15/08 |
6 | Trung Lương | Trung Lương, Cát Tiến, Phù Cát | 1937 | không còn NT | 22 | 93 | Đức Mẹ Thăm Viếng | 31/5 |
GIÁO XỨ NGỌC THẠNH | ĐỊA CHỈ: Nt Ngọc Thạnh, tổ1, KV 9, P. Trần Quang Diệu, TP Qui Nhơn, Tỉnh Bình Định | |||||||||||||||
TỔNG SỐ GIA ĐÌNH: | 741 | TỔNG SỐ GIÁO DÂN: | 2,825 | |||||||||||||
BỔN MẠNG: Đức Mẹ Hồn Xác Lên Trời | Ngày: 15/8 | |||||||||||||||
STT | GIÁO HỌ, GIÁO KHU | ĐỊA CHỈ | NHÀ THỜ, N. NGUYỆN | TÌNH HÌNH GIÁO DÂN | THÁNH HIỆU | NGÀY | ||||||||||
X.DỰNG | HIỆN TRẠNG | GIA ĐÌNH | GIÁO DÂN | BM | ||||||||||||
1 | NGỌC THẠNH | Tổ 1, khu vực 9, phường Trần Quang Diệu, Qui Nhơn | 1963 | bình thường | 387 | 1614 | Đức Mẹ HX Lên Trời | 15/08 | ||||||||
2 | Long Vân | P. Trần Quang Diệu, Qui Nhơn | Không có | không có | 27 | 74 | ||||||||||
3 | Đại Hội | Đại Hội, Phước An, Tuy Phước | 1960 | còn nền | 27 | 130 | ||||||||||
4 | Thăng Bình | Thôn Bình an, Phước Thành, TP. | 1967 | không còn | 14 | 41 | Thánh Cả Giuse | 19/3 | ||||||||
5 | Sông Cát | Tổ 3, khu vực 2, p. Nhơn Phú, QN | 1817 sửa lại 2000 | Tạm | 78 | 245 | Chúa Ba Ngôi | |||||||||
6 | Luật Lễ | Luật Lễ, Phước Long, Tuy Phước | 1965 | không còn | 7 | 35 | Chúa Ba Ngôi | |||||||||
7 | An Thạnh | Tổ 4, khu vực 5, p. Nhơn Phú, QN | 1960 | không còn | 12 | 41 | Lễ Truyền Tin | 25/3 | ||||||||
8 | Nhơn Mỹ | Tổ 1, khu vực 3, p. Nhơn Phú, QN | 1960 | xuống cấp | 24 | 41 | Lễ Truyền Tin | 25/3 | ||||||||
9 | Vân Canh | Thôn Thịnh Văn 1, Tt Vân Canh | 1960 sửa lại 2000 | bình thường | 56 | 189 | Thánh Cả Giuse | 19/3 | ||||||||
10 | Tân Vinh | Thôn kinh tế, Canh vinh, Vân canh | không có | 45 | 159 | |||||||||||
11 | Tân Lập | Bình Long, Canh Vinh, Vân Canh | 1895 | không còn | 56 | 220 | Lễ Truyền Tin | 25/3 | ||||||||
12 | DT. thiểu số | 8 | 36 | Thánh Cả Giuse | 19/3 | |||||||||||
GIÁO XỨ PHÚ THẠNH | ĐỊA CHỈ : Nhà thờ Phú Thạnh, phường Bùi Thị Xuân, Tp Qui Nhơn, Bình Định | |||||||
TỔNG SỐ GIA ĐÌNH | 240 | TỔNG SỐ GIÁO DÂN | 912 | |||||
BỔN MẠNG: Đức Mẹ Hồn Xác Lên Trời | Ngày: 15/8 | |||||||
STT | GIÁO HỌ, GIÁO KHU | ĐỊA CHỈ | NHÀ THỜ, N. NGUYỆN | TÌNH HÌNH GIÁO DÂN | THÁNH HIỆU | NGÀY | ||
X.DỰNG | HIỆN TRẠNG | GIA ĐÌNH | GIÁO DÂN | BM | ||||
1 | PHÚ THẠNH | 1958 | tốt | |||||
Gk.Vô Nhiễm | P.Bùi Thị Xuân, (KV nhà thờ) | 75 | 288 | Đức Mẹ Vô Nhiễm | 8/12 | |||
Gk.Mân Côi | Trước Nhà thờ | 60 | 215 | Đức Mẹ Mân Côi | 7/10 | |||
Gk.Trinh Vương | Đèo Cù Mông | 41 | 196 | Trinh Nữ Vương | 22/8 | |||
2 | Long Mỹ | Phước Mỹ, Tp. Qui Nhơn | không có | 65 | 213 | Mẹ Thiên Chúa | 01/01 |
GIÁO XỨ PHÙ CÁT | ĐỊA CHỈ : NT. Phù Cát, Thị trấn Ngô Mây, Phù Cát, Bình Định | |||||||
TỔNG SỐ GIA ĐÌNH: | 549 | TỔNG SỐ GIÁO DÂN: | 2,086 | |||||
BỔN MẠNG: Trái Tim Vô Nhiễm Đức Mẹ | Ngày: Tháng 6 | |||||||
STT | GIÁO HỌ, GIÁO KHU | ĐỊA CHỈ | NHÀ THỜ, N.NGUYỆN | TÌNH HÌNH GIÁO DÂN | THÁNH HIỆU | NGÀY | ||
X.DỰNG | HIỆN TRẠNG | GIA ĐÌNH | GIÁO DÂN | BM | ||||
1 | PHÙ CÁT | Thị Trấn Ngô Mây, Phù Cát | 1968 | đại tu 2006 | 111 | 402 | Trái Tim Vô Nhiễm | tháng 6 |
2 | Đại An | Đại An, Cát Nhơn, Phù Cát | sửa:1994 | chật hẹp | 126 | 486 | Đức Mẹ Mân Côi | 7/10 |
3 | Hòa Mục | Hòa Mục, Cát Tài, Phù Cát | lâu | chuẩn bị xây | 39 | 142 | Đức Mẹ Carmelô | 16/7 |
4 | Phú Gia | Phú Gia, Cát Tường, Phù Cát | 1971 | đang tu sửa | 49 | 181 | Đức Mẹ HX Lên Trời | 15/8 |
5 | Cảnh Hàng | Liêm Định, Nhơn Phong, An Nhơn | lâu | không còn | 29 | 105 | Đức Mẹ HX Lên Trời | 15/08 |
Bình An | Bình An, Nhơn Hạnh, An Nhơn | |||||||
Hưng Trị | Hưng Trị, Cát Thắng, Phù Cát | |||||||
6 | Xuân Yên | Xuân An, Cát Tường, Phù Cát | lâu | con nền | 39 | 124 | Đức Mẹ Vô Nhiễm | 8/12 |
7 | KIỀU ĐÔNG | Kiều Đông, Cát Tường, Phù Cát | 1971 | 50% | 23 | 105 | Chúa TT Hiện Xuống | |
8 | Hòa Dõng | Hòa Dõng, Cát Tân, Phù Cát | lâu | mới 2012 | 24 | 93 | Lễ Thánh Giuse | 19/3 |
9 | Thạnh Hòa | Thạnh Hoà, Nhơn Hạnh, An Nhơn | lâu | không còn | 32 | 130 | Đức Mẹ Camêlô | 16/7 |
10 | Gò Găng | Châu Thành, Nhơn Thành, An Nhơn | 1974 | đại tu 2004 | 77 | 318 | thánh tâm Chúa Giêsu | tháng 6 |
GIÁO XỨ PHÙ MỸ | ĐỊA CHỈ: NT. Phù Mỹ, Đường Hai Bà Trưng, thị trấn Phù Mỹ, Bình Định | |||||||
TỔNG SỐ GIA ĐÌNH: | 428 | TỔNG SỐ GIÁO DÂN: | 1,521 | |||||
BỔN MẠNG: Thánh Tâm Chúa Giêsu | Ngày: Tháng 6 | |||||||
STT | GIÁO HỌ, GIÁO KHU | ĐỊA CHỈ | NHÀ THỜ, N. NGUYỆN | TÌNH HÌNH GIÁO DÂN | THÁNH HIỆU | NGÀY | ||
X.DỰNG | HIỆN TRẠNG | GIA ĐÌNH | GIÁO DÂN | BM | ||||
1 | PHÙ MỸ | Đường Hai Bà Trưng, Tt. Phù Mỹ | 2010 | tốt | 194 | 701 | thánh tâm Chúa Giêsu | Tháng 6 |
2 | Hội Khánh | Hội Khánh, Mỹ hòa, Phù Mỹ | 1958 | Chính quyền bán | 2 | 5 | ||
3 | An Lạc Tây | An Lạc Tây, Mỹ Hoà, Phù Mỹ | 1958 | Nhà nước lấy | 3 | 7 | ||
4 | Nhà Đá | Đại Thuận, Mỹ Hiệp, Phù Mỹ | 1887 | đang xin | 11 | 40 | Chúa TT hiện xuống | |
5 | Gò Mít | An Trinh, Mỹ Hiệp, Phù Mỹ | 1962 | trồng cây | 3 | 10 | Thánh Anna | 26,07 |
6 | Gò Vàng | Thạnh An, Mỹ Hiệp, Phù Mỹ | 1962 | huyện xây nhà | 2 | 5 | St. Phanxicô Xavie | 03.12 |
7 | Bình Tân | Vạn Thiện, Mỹ Hiệp, Phù Mỹ | 1962 | NN lấy | 1 | 5 | ||
8 | Trung Thành | Trung Thành, Mỹ Quang, Mỹ Hiệp | 0 | 22 | 91 | |||
9 | Vân Trường | Vân Trường, Mỹ Phong, Phù Mỹ | 1960 | trồng mì | 9 | 34 | ||
10 | Gia Hội | Gia Hội, Mỹ Phong, Phù Mỹ | 1960 | xây trường học | 0 | 0 | ||
11 | Phú Quang | Phú Quang, Mỹ Phong, Phù Mỹ | 1960 | dân làm nhà | 4 | 11 | ||
12 | Suối Nổ | Mỹ Hội, Mỹ Tài, Phù Mỹ | lâu | bỏ hoang | 9 | 33 | Đức Mẹ HX lên trời | 15,08 |
13 | Bình Sơn | Vạn Ninh, Mỹ Tài, Phù Mỹ | lâu | NN lấy | 0 | 0 | ||
14 | An Mỹ | An Mỹ, Mỹ Cát, Phù Mỹ | 2006 | KT 21.11.2006 | 69 | 246 | Đức Mẹ Mân Côi | 07.10 |
15 | Chánh Hội | Chánh Hội, Mỹ Cát, Phù Mỹ | 1960 | làm HTX | 4 | 10 | ||
16 | Hiệp An | Hiệp An, Mỹ Chánh, Phù Mỹ | 1960 | dân làm nhà | 1 | 2 | ||
17 | Toàn Mỹ | An Loan, Mỹ Chánh, Phù Mỹ | 1960 | làm trường học | 10 | 34 | ||
18 | Xuyên Nam | An Xuyên, Mỹ Chánh, Phù Mỹ | 1960 | còn nền | 4 | 10 | ||
19 | Chánh Trực | Chánh Trực, Mỹ Thọ, Phù Mỹ | 1957 | làm trường học | 1 | 5 | ||
20 | Tân Thành | Xuân Bình, Mỹ Thành, Phù Mỹ | 1955 | xây trường học | 2 | 7 | ||
21 | Suối Tre | Chánh Giáo, Mỹ An, Phù Mỹ | 1960 | dân làm nhà | 5 | 24 | ||
22 | Xuân Thạnh | Xuân Thạnh, Mỹ An, Phù Mỹ | 1955 | còn nền | 23 | 59 | Thánh Giuse | 19,03 |
23 | Hoà Tân | Hoà Tân, Mỹ Đức, Phù Mỹ | 1958 | Nhà nước lấy | 2 | 4 | ||
24 | Vạn Định | Vạn Định, Mỹ Lộc, Phù Mỹ | 1940 | trụ sở thôn | 10 | 32 | Đức Mẹ Mân Côi | 07.10 |
25 | Nước Nhỉ | Chánh Khoan, Mỹ Lợi, Phù Mỹ | 1940 | xây trường học | 37 | 146 | Đức Mẹ Mân Côi | 07.10 |
GIÁO XỨ QUI ĐỨC | ĐỊA CHỈ: NT. Quy Đức, 496 Trần Hưng Đạo, phường Đống Đa, Qui Nhơn, Bình Định | ||||||||
TỔNG SỐ GIA ĐÌNH: | 1,06 | TỔNG SỐ GIÁO DÂN: | 4,519 | ||||||
BỔN MẠNG: Thánh Tâm Chúa Giêsu | Ngày: tháng 6 | ||||||||
STT | GIÁO HỌ, GIÁO KHU | ĐỊA CHỈ | NHÀ THỜ, N. NGUYỆN | TÌNH HÌNH GIÁO DÂN | THÁNH HIỆU | NGÀY | ||
X.DỰNG | HIỆN TRẠNG | GIA ĐÌNH | GIÁO DÂN | BM | ||||
1 | QUI ĐỨC | 496 Trần Hưng Đạo, Qui Nhơn | 1970 | được | ||||
Gk.Kitô Vua | 211 | 864 | Chúa Kitô Vua | CN 34 TN | ||||
Gk.Mẹ TC | 199 | 922 | Mẹ Thiên Chúa | 01.01 | ||||
Gk.Thánh Gia | 85 | 321 | Thánh Gia Thất | |||||
Gk.Mân Côi | 274 | 1291 | Đức Mẹ Mân Côi | 07.10 | ||||
Gk.Mông Triệu | 175 | 757 | Đức Mẹ HXLT | 15.08 | ||||
2 | Phú Huề | Phường Nhơn Phú, Tp.Qui Nhơn | 1958 | nhà nước đã lấy | 116 | 364 | Thánh Giuse | 19,03 |
GIÁO XỨ QUI HIỆP | ĐỊA CHỈ: NT. Quy Hiệp, 142 Ngô Mây, phường Ngô Mây, Qui Nhơn, Bình Định | |||||||
TỔNG SỐ GIA ĐÌNH: | 302 | TỔNG SỐ GIÁO DÂN: | 1,063 | |||||
BỔN MẠNG: Đức Mẹ Vô Nhiễm | Ngày: 08/12 | |||||||
STT | GIÁO HỌ, GIÁO KHU | ĐỊA CHỈ | NHÀ THỜ, N. NGUYỆN | TÌNH HÌNH GIÁO DÂN | THÁNH HIỆU | NGÀY | ||
X.DỰNG | HIỆN TRẠNG | GIA ĐÌNH | GIÁO DÂN | BM | ||||
1 | QUI HIỆP | 142 Ngô Mây Ngô Mây, Qui nhơn | 1996 | mới | ||||
Giáo khu 1 | 34 | 106 | Mẹ Thiên Chúa | 1/1 | ||||
Giáo khu 2 | 27 | 109 | CT. Tử Đạo VN | 24/11 | ||||
Giáo khu 3 | 31 | 102 | Đức Me Mân Côi | 7/10 | ||||
Giáo khu 4 | 64 | 217 | Thánh Cả Giuse | 19/3 | ||||
Giáo khu 5 | 31 | 144 | Đức Mẹ HXLT | 15/8 | ||||
Giáo khu 6 | 115 | 385 | Phêrô và PhaoLô | 19/6 |
GIÁO XỨ QUI HOÀ | ĐỊA CHỈ: NT. Qui Hòa, Kv 2, phường Ghềnh Ráng, Qui Nhơn, Bình Định | |||||||
TỔNG SỐ GIA ĐÌNH: | 267 | TỔNG SỐ GIÁO DÂN: | 882 | |||||
BỔN MẠNG: Thánh Phanxicô | Ngày: 04/10 | |||||||
STT | GIÁO HỌ, GIÁO KHU | ĐỊA CHỈ | NHÀ THỜ, N. NGUYỆN | TÌNH HÌNH GIÁO DÂN | THÁNH HIỆU | NGÀY | ||
X.DỰNG | HIỆN TRẠNG | GIA ĐÌNH | GIÁO DÂN | BM | ||||
1 | QUI HÒA | Kv.2 - P.Ghềnh Ráng Qui Nhơn | 1937 | còn tốt | 267 | 882 | Thánh Phanxicô | 4/10 |
GIÁO XỨ SÔNG CẠN | ĐỊA CHỈ: NT. Sông Cạn, Mỹ Thuận, Tây Bình, Tây Sơn, Bình Định | |||||||
TỔNG SỐ GIA ĐÌNH: | 248 | TỔNG SỐ GIÁO DÂN: | 1,288 | |||||
BỔN MẠNG: Đức Mẹ Hồn Xác Lên Trời | Ngày: 15/08 | |||||||
STT | GIÁO HỌ, GIÁO KHU | ĐỊA CHỈ | NHÀ THỜ, N. NGUYỆN | TÌNH HÌNH GIÁO DÂN | THÁNH HIỆU | NGÀY | ||
X.DỰNG | HIỆN TRẠNG | GIA ĐÌNH | GIÁO DÂN | BM | ||||
1 | SÔNG CẠN | Mỹ Thuận, Tây Bình, Tây Sơn | 1912 | tốt | 136 | 810 | Đức Mẹ HX Lên Trời | 15/8 |
2 | Kỳ Bương | Vân Tường, Bình Hòa, Tây Sơn | xây :1997 | còn tốt | 38 | 146 | Đức MẹVô Nhiễm | 8/12 |
3 | Mỹ Yên | Mỹ Yên, Tây Bình, Tây Sơn | xây :2008 | tốt | 27 | 130 | St. Phêrô và Phaolô | 29/6 |
4 | An Chánh | An Chánh, Tây Bình, Tây Sơn | không có | 22 | 84 | Thánh Giuse Thợ | 01/5 | |
5 | Bình Nghi | Bình Nghi, Tây Sơn | lâu | không còn | 14 | 74 | Sinh Nhật Đức Mẹ | 8/9 |
6 | Đại Bình | Đại Bình, An Nhơn | lâu | không còn | 4 | 20 | ||
7 | An Thái | Xã Nhơn Phúc, An Nhơn | lâu | không còn | 7 | 24 |
GIÁO XỨ TÂN DINH | ĐỊA CHỈ: NT. Tân Dinh, Quảng Vân, Phước Thuận, Tuy Phước, Bình Định | |||||||
TỔNG SỐ GIA ĐÌNH: | 327 | TỔNG SỐ GIÁO DÂN: | 1.170 | |||||
BỔN MẠNG: Chúa Thăng Thiên | ngày | |||||||
STT | GIÁO HỌ, GIÁO KHU | ĐỊA CHỈ | NHÀ THỜ, N. NGUYỆN | TÌNH HÌNH GIÁO DÂN | THÁNH HIỆU | NGÀY | ||
X.DỰNG | HIỆN TRẠNG | GIA ĐÌNH | GIÁO DÂN | BM | ||||
1 | TÂN DINH | Quảng Vân,Phước Thuận,Tuy Phước | 2001 | Mới | 122 | 435 | Lễ Thăng Thiên | |
2 | Câu Gioan | Quảng Vân,Phước Thuận,Tuy Phước | sửa 1995 | 53 | 198 | Đức Bà Đi Viếng | 31/5 | |
3 | Phổ Trạch | Phổ Trạch,Phước Thuận,Tuy Phước | 1956 | 48% | 43 | 151 | St. Gioakim và Anna | 26/7 |
4 | Nại | Diêm Vân,Phước Thuận,Tuy Phước | 1957 | xây 2010 | 26 | 94 | Sinh nhật Đức Mẹ | 8/9 |
5 | Đông Định | Khu vực 4, Nhơn Bình, Qui Nhơn | 2004 | mới 100% | 83 | 292 | Đức Mẹ Sầu Bi | 15/9 |
GIÁO XỨ TRƯỜNG CỬU | ĐỊA CHỈ: NT. Trung Ái, Trung Ái, Nhơn Hoà, An Nhơn, Bình Định | |||||||
TỔNG SỐ GIA ĐÌNH: | 228 | TỔNG SỐ GIÁO DÂN: | 801 | |||||
BỔN MẠNG: Đức Mẹ HXLT | Ngày: 15.08 | |||||||
STT | GIÁO HỌ, GIÁO KHU | ĐỊA CHỈ | NHÀ THỜ, N. NGUYỆN | TÌNH HÌNH GIÁO DÂN | THÁNH HIỆU | NGÀY | ||
X.DỰNG | HIỆN TRẠNG | GIA ĐÌNH | GIÁO DÂN | BM | ||||
1 | TRƯỜNG CỬU | Trường Cửu, Nhơn Lộc, An Nhơn | lâu | còn nền | 60 | 205 | Đức Mẹ HX Lên Trời | 15/8 |
2 | Trung Ái | Trung Ai, Nhơn Hòa, An Nhơn | 1936 | 2007 | 61 | 219 | Thánh Tâm Chúa GS | tháng 6 |
3 | Mỹ Ngọc | Ngọc Thạnh, Nhơn Thọ, An Nhơn | 1963 | 2010 | 16 | 55 | Sinh nhật Đức Mẹ | 8/9 |
4 | Tráng Long | Tráng Long, Nhơn Lộc, An Nhơn | lâu | còn nền | 20 | 85 | Đức Mẹ Thăm Viếng | 31/5 |
5 | Nghiễm Hòa | Nghiễm Hòa, Nhơn Hòa, An Nhơn | lâu | bình địa | 15 | 55 | Đức Mẹ Sầu Bi | 15/9 |
6 | Phụ Ngọc | Phụ Ngọc, Nhơn Phúc, An Nhơn | 1959 | mới 2013 | 23 | 62 | Đức Mẹ Vô Nhiễm | 8/12 |
7 | Khiết Tâm | Ngọc Thạnh, Nhơn Thọ, An Nhơn | 1964 | xây 2004 | 33 | 120 | Trái Tim Đức Mẹ | tháng 6 |
GIÁO XỨ VƯỜN VÔNG | ĐỊA CHỈ: NT. Vườn Vông, xã Phước Hưng, Tuy Phước , Bình Định | |||||||
TỔNG SỐ GIA ĐÌNH: | 254 | TỔNG SỐ GIÁO DÂN: | 881 | |||||
BỔN MẠNG: Lễ Truyền Tin | Ngày: 25/03 | |||||||
STT | GIÁO HỌ, GIÁO KHU | ĐỊA CHỈ | NHÀ THỜ, N. NGUYỆN | TÌNH HÌNH GIÁO DÂN | THÁNH HIỆU | NGÀY | ||
X.DỰNG | HIỆN TRẠNG | GIA ĐÌNH | GIÁO DÂN | BM | ||||
1 | VƯỜN VÔNG | Quảng Nghiệp,Ph. Hưng,Tuy Phước | 1941 | mớ i2013 | ||||
Giáo khu I | 73 | 256 | Đức Mẹ đi viếng | 31,05 | ||||
Giáo khu II | 55 | 189 | Thánh Tâm | tháng 6 | ||||
Giáo khu III | 64 | 225 | Thánh Giuse | 19,03 | ||||
Giáo khu IV | 62 | 211 | Đức Mẹ HXLT | 15,08 |
GIÁO XỨ XUÂN QUANG | ĐỊA CHỈ: NT. Xuân Quang, phường Quang Trung, Qui Nhơn | |||||||
TỔNG SỐ GIA ĐÌNH: | 145 | TỔNG SỐ GIÁO DÂN: | 537 | |||||
BỔN MẠNG: Thánh Giuse | Ngày: 19/03 | |||||||
STT | GIÁO HỌ, GIÁO KHU | ĐỊA CHỈ | NHÀ THỜ N. NGUYỆN | TÌNH HÌNH GIÁO DÂN | THÁNH HIỆU | NGÀY | ||
X.DỰNG | HIỆN TRẠNG | GIA ĐÌNH | GIÁO DÂN | BM | ||||
1 | XUÂN QUANG | Kv.5 - P.Quang Trung,Tp. Qui Nhơn | 1961 | đại tu 2001 | 145 | 537 | Thánh Giuse | 19/3 |
GIÁO XỨ CÂY RỎI | ĐỊA CHỈ: NT. Cây Rỏi, Cát Lâm, Cát Sơn, Phù Cát, Bình Định | |||||||
TỔNG SỐ GIA ĐÌNH: | 285 | TỔNG SỐ GIÁO DÂN: | 1,009 | |||||
BỔN MẠNG: Đức Mẹ Vô Nhiễm Nguyên Tội | Ngày: 08/12 | |||||||
STT | GIÁO HỌ, GIÁO KHU | ĐỊA CHỈ | NHÀ THỜ N. NGUYỆN | TÌNH HÌNH GIÁO DÂN | THÁNH HIỆU | NGÀY | ||
X.DỰNG | HIỆN TRẠNG | GIA ĐÌNH | GIÁO DÂN | BM | ||||
1 | CÂY RỎI | Cát Lâm, Cát Sơn, Phù Cát | 10/7/2001 | mới | ||||
Gk.Giuse | 74 | 259 | Thánh Giuse | 19/3 | ||||
Gk.ĐM Đi Viếng | 82 | 296 | Đức Bà Đi Viếng | 31/5 | ||||
Gk.SN Đức Mẹ | 60 | 215 | Sinh Nhật Đức Mẹ | 8/9 | ||||
4 | Tùng Chánh | Cát Hiệp, Phù Cát | 12 | 37 | Các T.Đ. Đạo V.N | 24/11 | ||
5 | Hiệp Long | Cát Lâm, Phù Cát | không | 9 | 34 | Thánh Antôn | 13/6 | |
6 | An Điềm | Cát Lâm, Phù Cát | không | 8 | 29 | T. Phêrô và Phaolô | 29/6 | |
7 | Tân Hoá | Cát Hanh, Phù Cát | không | 40 | 139 | T. Phanxicô | 4/10 |
GIÁO XỨ GIA CHIỂU | ĐỊA CHỈ: 19 tháng 4, Thị Trấn Tăng Bạt Hổ, Hoài An, Bình Định | |||||||
TỔNG SỐ GIA ĐÌNH: | 521 | TỔNG SỐ GIÁO DÂN: | 2.050 | |||||
BỔN MẠNG: Thánh Gia Thất | Ngày | |||||||
STT | GIÁO HỌ, GIÁO KHU | ĐỊA CHỈ | NHÀ THỜ N. NGUYỆN | TÌNH HÌNH GIÁO DÂN | THÁNH HIỆU | NGÀY | ||
X.DỰNG | HIỆN TRẠNG | GIA ĐÌNH | GIÁO DÂN | BM | ||||
1 | GIA CHIỂU | Thị Trấn Tăng Bạt Hổ, Hoài Ân | lâu | mới 2010 | 96 | 313 | Lễ Thánh Gia Thất | |
2 | Phú Trị | Phú Trị, Ân Nghĩa, Hoài Ân | chưa | không còn | 32 | 222 | Thánh Giuse Thợ | 01.05 |
3 | Đồng Quả | Kim Sơn, Ân Nghĩa, Hoài Ân | lâu | còn nền | 30 | 139 | Đức Mẹ HX lên trời | 15/8 |
4 | Đồng Quả Hạ | Phú Hữu, Ân Tường Tây, Hoài Ân | có người ở | 86 | 345 | Đức Mẹ Vô Nhiễm | 8/12 | |
5 | Hội Tĩnh | Liên Hội, Ân Hữu, Hoài Ân | lâu | còn nền | 19 | 80 | Thánh Phanxicô X. | 3/12 |
6 | Đồng Gí | Hội Văn, Ân Hữu, Hoài Ân | lâu | mất vết tích | 32 | 112 | ||
7 | Gò Dê | Tân Thành, Ân Tường, Hoài Ân | lâu | còn nền | 38 | 133 | Đức Bà Camêlô | 16/7 |
8 | Đồng Hâu | Tân Thành, Ân Tường, Hoài Ân | lâu | còn nền | 25 | 106 | Đức Mẹ Mân Côi | 7/10 |
9 | Ngãi Điền | Ngãi Điền, Ân Nghĩa, Hoài Ân | lâu | còn nền | 104 | 416 | Thánh Giuse | 19/3 |
10 | Truông Ổi | Vạn Hội, Ân Tín, Hoài Ân | lâu | còn nền | 27 | 88 | Lễ Chúa Ba Ngôi | |
11 | Đồng Dài | Mỹ Thành, Ân Mỹ, Hoài Ân | lâu | còn nền | 30 | 91 | Đức Mẹ Vô Nhiễm | 8/12 |
12 | Long Quan | Long Quan, Ân Mỹ, Hoài Ân | lâu | xây cơ quan | 2 | 5 |
GIÁO XỨ LỤC LỄ | ĐỊA CHỈ: Nhà thờ Lục Lễ, Phước Hiệp, Tuy Phước, Bình Định | |||||||
TỔNG SỐ GIA ĐÌNH: | 190 | TỔNG SỐ GIÁO DÂN: | 642 | |||||
BỔN MẠNG: Thánh Giuse thợ | Ngày: 01/05 | |||||||
STT | GIÁO HỌ, GIÁO KHU | ĐỊA CHỈ | NHÀ THỜ N. NGUYỆN | TÌNH HÌNH GIÁO DÂN | THÁNH HIỆU | NGÀY | ||
X.DỰNG | HIỆN TRẠNG | GIA ĐÌNH | GIÁO DÂN | BM | ||||
1 | LỤC LỄ | Lục Lễ, Phước Hiệp, Tuy Phước | 1958 | thấp,bị ngập lụt | 93 | 298 | Thánh Giuse Thợ | 01.05 |
2 | Mỹ Cang | Xuân Mỹ, Phước Hiệp, Tuy Phước | 1959 | đại tu 2005 | 66 | 234 | Đức Mẹ Camêlô | 16,07 |
3 | Lục Nghĩa | Lục Lễ, Phước Hiệp, Tuy Phước | Nền NT và đài Đức Mẹ | 31 | 110 | Mẹ Thiên Chúa | 01.01 |
GIÁO XỨ HUỲNH KIM | ĐỊA CHỈ: NT. Huỳnh Kim, Nhơn Hòa, An Nhơn, Bình Định | |||||||
TỔNG SỐ GIA ĐÌNH: | 244 | TỔNG SỐ GIÁO DÂN: | 829 | |||||
BỔN MẠNG: Thánh Têrêxa Hài Đồng Giêsu | Ngày: 01/10 | |||||||
STT | GIÁO HỌ, GIÁO KHU | ĐỊA CHỈ | NHÀ THỜ N. NGUYỆN | TÌNH HÌNH GIÁO DÂN | THÁNH HIỆU | NGÀY | ||
X.DỰNG | HIỆN TRẠNG | GIA ĐÌNH | GIÁO DÂN | BM | ||||
1 | HUỲNH KIM | Nhơn Hòa, An Nhơn, Bình Định | 1996 | mới đại tu | ||||
Gk.Đức Mẹ | 90 | 297 | Đức Mẹ HX lên trởi | 15.08 | ||||
Gk.Thánh Tâm | 82 | 268 | Thánh Tâm Chúa GS | tháng 6 | ||||
Gk.Thánh Giuse | 72 | 264 | Thánh Giuse | 19.03 |
GIÁO XỨ HỘI LỘC | ĐỊA CHỈ: NT. Hội Lộc, Khu tái định Cư, Nhơn Phước, Qui Nhơn, Bình Định | |||||||
TỔNG SỐ GIA ĐÌNH: | 162 | TỔNG SỐ GIÁO DÂN: | 630 | |||||
BỔN MẠNG: Chúa Thăng Thiên | Ngày: 25/05 | |||||||
STT | GIÁO HỌ, GIÁO KHU | ĐỊA CHỈ | NHÀ THỜ N. NGUYỆN | TÌNH HÌNH GIÁO DÂN | THÁNH HIỆU | NGÀY | ||
X.DỰNG | HIỆN TRẠNG | GIA ĐÌNH | GIÁO DÂN | BM | ||||
1 | HỘI LỘC | Hội Bình, Nhơn Hội, Qui Nhơn | 1995 | Mới 2012 | 79 | 309 | Lễ Thăng Thiêng | |
2 | Nhơn Hải | xã Nhơn Hải, Qui Nhơn | không còn | 39 | 151 | Đức Mẹ HX Lên Trời | 15/8 | |
3 | Nhơn Lý | xã Nhơn Lý, Qui Nhơn | không còn | 44 | 170 | St. Phêrô và Phaolô | 29/6 |
GIÁO XỨ PHÚ HỮU | ĐỊA CHỈ: NT. Phú Hữu, Tây Sơn, Bình Định | |||||||
TỔNG SỐ GIA ĐÌNH: | 497 | TỔNG SỐ GIÁO DÂN: | 1,841 | |||||
BỔN MẠNG: Lễ Chúa Thăng Thiên | Ngày | 16/2 | ||||||
STT | GIÁO HỌ GIÁO KHU | ĐỊA CHỈ | NHÀ THỜ N. NGUYỆN | TÌNH HÌNH GIÁO DÂN | THÁNH HIỆU | NGÀY | ||
X.DỰNG | HIỆN TRẠNG | GIA ĐÌNH | GIÁO DÂN | BM | ||||
1 | PHÚ HỮU | Phú Hưng, Bình Tân, Tây Sơn | 1827 | xây dựng 2008 | ||||
Gk.Thánh Mẫu | 91 | 358 | Mẹ Thiên Chúa | 01.01 | ||||
Gk.Micae | 98 | 381 | Tổng Lãnh TT Micae | 29.09 | ||||
Gk.Giuse | 94 | 352 | Thánh Giuse Thợ | 01.05 | ||||
2 | Mỹ Thạch | Mỹ Thạch, Bình Tân, Tây Sơn | 1892 | còn nền | 68 | 219 | Đức Mẹ HX lên trời | 15,08 |
3 | Thuận An | Thuận An, Bình Tân, Tây Sơn | 1955 | không còn | 10 | 37 | Đức Mẹ Núi Camêlô | 16,07 |
4 | Thuận Nhất | Thuận Nhất, xã Bình Thuận | 1960 | không còn | 5 | 16 | Đức Mẹ HX lên trời | 15,08 |
5 | Mỹ Thành | Hòa Mỹ, Bình Thuận, Tây Sơn | 1937 | còn nền | 28 | 100 | TT Chúa Giêsu | tháng 6 |
6 | Thuận Truyền | Thuận Truyền, Bình Thuận Tây Sơn | 1905 | còn nền | 51 | 179 | Lễ Chúa Ba Ngôi | |
7 | Dõng Hòa | Dõng Hòa, Bình Hòa, Tây Sơn | 1960 | còn nền | 25 | 100 | Lễ Chúa Ba Ngôi | |
8 | Vĩnh Lộc | Vĩnh Lộc, Bình Hòa, Tây Sơn | chưa | không còn | 8 | 26 | ||
9 | Trường Định | Trường Định, Bình Hòa, Tây Sơn | chưa | không còn | 14 | 60 | Thánh Giusẹ | 19,03 |
10 | Thuận Ninh | Thuận Ninh, Bình Tân, Tây Sơn | chưa | không còn | 5 | 13 |
GIÁO XỨ TÂN QUÁN | ĐỊA CHỈ : NT. Tân Quán, Quảng Vân, Phước Thuận, Tuy Phước, Bình Định | |||||||
TỔNG SỐ GIA ĐÌNH: | 165 | TỔNG SỐ GIÁO DÂN: | 558 | |||||
BỔN MẠNG: Thánh Tâm Chúa Gisêsu | Ngày: trong tháng 06 | |||||||
STT | GIÁO HỌ GIÁO KHU | ĐỊA CHỈ | NHÀ THỜ, N. NGUYỆN | TÌNH HÌNH GIÁO DÂN | THÁNH HIỆU | NGÀY | ||
X.DỰNG | HIỆN TRẠNG | GIA ĐÌNH | GIÁO DÂN | BM | ||||
1 | TÂN QUÁN | Quảng Vân, Phước Thuận, Tuy Phước | Sửa 1996 | đại tu 2012 | 100 | 332 | Lễ Thánh Tâm | tháng 6 |
2 | Diêm Điền | Tân Thuận, Phước Thuận, Tuy Phước | 1956 | Xây 2006 | 65 | 226 | Lễ Đức Mẹ Mân Côi | 07.10 |
GIÁO XỨ CÙ LÂM | ĐỊA CHỈ : NT. Cù Lâm, Nam Tượng 3, Nhơn Tân, An Nhơn, Bình Định. | |||||||
TỔNG SỐ GIA ĐÌNH: | 261 | TỔNG SỐ GIÁO DÂN: | 604 | |||||
BỔN MẠNG: Thánh Giuse | Ngày: 19.03 | |||||||
STT | GIÁO HỌ GIÁO KHU | ĐỊA CHỈ | NHÀ THỜ, N. NGUYỆN | TÌNH HÌNH GIÁO DÂN | THÁNH HIỆU | NGÀY | ||
X.DỰNG | HIỆN TRẠNG | GIA ĐÌNH | GIÁO DÂN | BM | ||||
1 | CÙ LÂM | Nam Tượng 3, Nhơn Tân, An Nhơn | 1935 | Xây 2002 | ||||
Gk.ĐMHXLT | 32 | 125 | Đức Mẹ HXLT | 15.08 | ||||
Gk.Pr và Pl | 33 | 128 | St. Phêrô và Phaolô | 29.06 | ||||
Gk.Thánh Tâm | 34 | 129 | Thánh Tâm CGS | tháng 6 | ||||
Gk.Mân Côi | 35 | 124 | Mẹ Mân Côi | 07.10 | ||||
2 | Cầu Máng | Thọ Tân Bắc, Nhơn Tân, An Nhơn | 1956 | không có | 27 | 98 | SN Gioan Tẩy Giả | 24.06 |
Ý kiến bạn đọc