HIỆN TÌNH GIÁO XỨ, GIÁO HỌ, HẠT BÌNH ĐỊNH NĂM 2012 | |||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
GIÁO XỨ CHÍNH TÒA | ĐỊA CHỈ : NT. Chính Tòa, 122 Trần Hưng Đạo, Qui Nhơn | ||||||||||||||||||
TỔNG SỐ GIA ĐÌNH: 1,003 | TỔNG SỐ GIÁO DÂN: 4,089 | ||||||||||||||||||
BỔN MẠNG: Đức Mẹ Hồn Xác Lên Trời | Ngày: 15/ 08 | ||||||||||||||||||
STT | GIÁO HỌ, GIÁO KHU | ĐỊA CHỈ | NHÀ THỜ, N. NGUYỆN | TÌNH HÌNH GIÁO DÂN | THÁNH HIỆU | NGÀY | GHI CHÚ | ||||||||||||
X.DỰNG | HIỆN TRẠNG | GIA ĐÌNH | GIÁO DÂN | BM | |||||||||||||||
1 | Mân Côi | 122 Trần Hưng Đạo, Qui Nhơn | 1938 | tốt | 226 | 976 | Đức Mẹ Mân Côi | 07/10 | |||||||||||
2 | Trinh Vương | 215 | 897 | Trinh Nữ Vương | 22/8 | ||||||||||||||
3 | Thánh Mẫu | 240 | 1013 | Mẹ Thiên Chúa | 01/01 | ||||||||||||||
4 | Vô Nhiễm | 302 | 1125 | Đức Mẹ Vô Nhiễm | 8/12 | ||||||||||||||
5 | Hải Giang | Xã Hải Giang, Qui Nhơn | 1957 | 50% (NN quản lý) | 14 | 63 | St. Phêrô và Phaolô | 29/6 | |||||||||||
6 | Nhơn Châu | Xã Nhơn Châu, Qui Nhơn | 1961 | 1 | 3 | ||||||||||||||
7 | Hải Minh | Xã Hải Minh , Qui Nhơn | 1962 | 5 | 12 | Đức Mẹ Vô Nhiễm | 8/12 | ||||||||||||
GIÁO XỨ CÔNG CHÁNH | ĐỊA CHỈ : NT. Công Chánh, 428 Nguyễn Huệ, tt. Tuy Phước, Bình Định | ||||||||||||||||||
TỔNG SỐ GIA ĐÌNH :180 | TỔNG SỐ GIÁO DÂN: 635 | ||||||||||||||||||
BỔN MẠNG: Đức Mẹ Hồn Xác Lên Trời | Ngày: 15/8 | ||||||||||||||||||
STT | GIÁO HỌ, GIÁO KHU | ĐỊA CHỈ | NHÀ THỜ, N. NGUYỆN | TÌNH HÌNH GIÁO DÂN | THÁNH HIỆU | NGÀY | GHI CHÚ | ||||||||||||
X.DỰNG | HIỆN TRẠNG | GIA ĐÌNH | GIÁO DÂN | BM | |||||||||||||||
1 | Công Chánh | Thị Trấn Tuy Phước, Bình Định | 1961 | Chuẩn bị xây | 64 | 223 | Đức Mẹ HX Lên Trời | 15/8 | |||||||||||
2 | Phú Trung | Phước Lộc,Tuy Phước, Bình Định | 1946 | Đang xây dựng | 62 | 236 | Sinh Nhật Đức Mẹ | 8/9 | |||||||||||
3 | Trường Úc | Phong Thạnh, tt. Tuy Phước | sửa 1998 | 50% | 40 | 128 | Đức Mẹ Vô Nhiễm | 8/12 | |||||||||||
4 | Thọ Nghĩa | Phước Nghĩa, Tuy Phước, BĐ. | không còn | 14 | 48 | ||||||||||||||
5 | Trung Tín | Thị trấn Tuy Phước, Bình Đinh | không còn | Nhập vào họ Công Chánh | 0 | ||||||||||||||
GIÁO XỨ ĐẠI BÌNH | ĐỊA CHỈ : NT. Đại Bình, thôn Văn Cang, xã Hoài Đức, huyện Hoài Nhơn | ||||||||||||||||||
TỔNG SỐ GIA ĐÌNH: 544 | TỔNG SỐ GIÁO DÂN: 2,038 | ||||||||||||||||||
BỔN MẠNG: Đức Mẹ Hồn Xác Lên Trời | Ngày: 15/8 | ||||||||||||||||||
STT | GIÁO HỌ, GIÁO KHU | ĐỊA CHỈ | NHÀ THỜ, N. NGUYỆN | TÌNH HÌNH GIÁO DÂN | THÁNH HIỆU | NGÀY | GHI CHÚ | ||||||||||||
X.DỰNG | HIỆN TRẠNG | GIA ĐÌNH | GIÁO DÂN | BM | |||||||||||||||
1 | ĐẠI BÌNH | Văn Cang, Hoài Đức, Hoài Nhơn | 1959 | còn 60% | 103 | 419 | Đức Mẹ HX Lên Trời | 15/8 | |||||||||||
2 | Lại Đức | Lại Đức, Hoài Đức, Hoài Nhơn | lâu | mất vết tích | 17 | 66 | Đức Mẹ HX Lên Trời | 15/8 | |||||||||||
3 | Lại Khánh | Lại Khánh, Hoài Đức, Hoài Nhơn | không còn | 8 | 38 | Đức Mẹ HX Lên Trời | 15/8 | ||||||||||||
4 | Diễn Khánh | Diễn Khánh, Hoài Đức, HN. | mất vết tích | 14 | 57 | Đức Mẹ HX Lên Trời | 15/8 | ||||||||||||
5 | Thác Đá Hạ | Định Bình, Hoài Đức, Hoài Nhơn | lâu | đang XD | 60 | 240 | Các Thánh Tử Đạo VN | 24/11 | |||||||||||
6 | Thác Đá Thượng | Bình Chương, Hoài Đức, H.Nhơn | lâu | NX làm NT | 62 | 236 | Thánh Tâm Chúa GS | tháng 6 | |||||||||||
7 | Trung Lương | Trung Lương, Bồng Sơn, HN. | lâu | còn nền | 13 | 48 | Lễ Thánh Gia Thất | ||||||||||||
8 | Trung Yên | Thị Trấn Bồng Sơn | lâu | xây trường | 54 | 212 | Đức Mẹ Mân Côi | 7/10 | |||||||||||
9 | Bồng Sơn | Thị Trấn Bồng Sơn | lâu | bệnh viện | 23 | 71 | |||||||||||||
10 | Tân Đức | Đệ Đức, Hoài Tân, Hoài Nhơn | lâu | bình địa | 25 | 97 | Đức Bà Camêlô | 16/7 | |||||||||||
11 | HỘI ĐỨC | Gia Hội, Hoài Tân, Hoài Nhơn | lâu | bình địa | 52 | 187 | Đức Mẹ Sầu Bi | 15/9 | Gx cũ | ||||||||||
12 | Hoài Trung | Hoài Trung, Hoài Xuân, HN. | lâu | mất vết tích | 5 | 20 | St. Têrêxa Hài Đồng | 01/10 | |||||||||||
13 | An Dưỡng | An Dưỡng, Hoài Tân, HN. | lâu | bị sập | 16 | 69 | |||||||||||||
14 | Ngọc An | Ngọc An, Hoài Thanh tây,HN. | lâu | còn nền | 5 | 18 | |||||||||||||
15 | Tấn Thạnh | Tấn Thạnh, Hoài Hảo | lâu | bình địa | 5 | 10 | |||||||||||||
16 | Tam Quan | Tam quan, Tam Quan Nam, HN. | không còn | 3 | 9 | ||||||||||||||
17 | Tăng Long | Cữu Lợi Tây+Nam, Tam Quan Nam | lâu | bình địa | 5 | 14 | |||||||||||||
18 | GIA HỰU | Qui Thuận, Hoài Châu Bắc, HN. | lâu | còn nền | 8 | 14 | Đức Mẹ HX lên trời | 15/8 | Gx. cũ | ||||||||||
19 | Cự Tài | Cự Tài, Lương Thọ, Hoài Phú | lâu | bình địa | 5 | 12 | |||||||||||||
20 | Kim Bồng | Cửu Lợi, Tam quan bác, HN. | không còn | 4 | 11 | ||||||||||||||
21 | Xuân Phong | Xuân Phong, An Hoà, An Lão | lâu | làm sân bóng | 53 | 179 | |||||||||||||
22 | Hoài Mỹ | Công Hương Hoài Mỹ + Hoài Hải | chưa | 4 | 11 | ||||||||||||||
GIÁO XỨ ĐỒNG TIẾN | ĐỊA CHỈ : NT. Đồng Tiến, 27 Nguyễn Thị Minh Khai, Tp. Qui Nhơn | ||||||||||||||||||
TỔNG SỐ GIA ĐÌNH: 159 | TỔNG SỐ GIÁO DÂN: 647 | ||||||||||||||||||
BỔN MẠNG: Đức Mẹ Hồn Xác Lên Trời | Ngày: 15/8 | ||||||||||||||||||
STT | GIÁO HỌ, GIÁO KHU | ĐỊA CHỈ | NHÀ THỜ, N. NGUYỆN | TÌNH HÌNH GIÁO DÂN | THÁNH HIỆU | NGÀY | GHI CHÚ | ||||||||||||
X.DỰNG | HIỆN TRẠNG | GIA ĐÌNH | GIÁO DÂN | BM | |||||||||||||||
1 | ĐỒNG TIẾN | 27 Ng. Thị Minh Khai, Qui Nhơn | 1967 | còn 50% | 159 | 647 | Đức Mẹ HX Lên Trời | 15/8 | |||||||||||
GIÁO XỨ GHỀNH RÁNG | ĐỊA CHỈ : NT. Ghềnh Ráng, phường Ghềnh Ráng, đường Tây Sơn, Qui Nhơn | ||||||||||||||||||
TỔNG SỐ GIA ĐÌNH: | TỔNG SỐ GIÁO DÂN: | ||||||||||||||||||
BỔN MẠNG: Thánh Giuse Thợ | Ngày: 01/05 | ||||||||||||||||||
STT | GIÁO HỌ, GIÁO KHU | ĐỊA CHỈ | NHÀ THỜ, N. NGUYỆN | TÌNH HÌNH GIÁO DÂN | THÁNH HIỆU | NGÀY | GHI CHÚ | ||||||||||||
X.DỰNG | HIỆN TRẠNG | GIA ĐÌNH | GIÁO DÂN | BM | |||||||||||||||
1 | Ghềnh Ráng | P.Ghềnh Ráng, Tây Sơn, Q. Nhơn | 1998 | Trung Bình | 210 | 710 | Thánh Giuse Thợ | 01/5 | |||||||||||
2 | Nhà Thờ Núi | P.Ghềnh Ráng, Tp. Qui Nhơn | 1964 | mới 2007 | TT Thánh Thể, Thánh mẫu | ||||||||||||||
GIÁO XỨ GÒ THỊ | ĐỊA CHỈ : NT. Gò Thị, Thôn Xuân Phương, xã Phước Sơn, huyện Tuy Phước, Bình Định | ||||||||||||||||||
TỔNG SỐ GIA ĐÌNH: 780 | TỔNG SỐ GIÁO DÂN: 3,065 | ||||||||||||||||||
BỔN MẠNG: Đức Mẹ Hồn Xác Lên Trời | Ngày: 15/8 | ||||||||||||||||||
STT | GIÁO HỌ, GIÁO KHU | ĐỊA CHỈ | NHÀ THỜ, N. NGUYỆN | TÌNH HÌNH GIÁO DÂN | THÁNH HIỆU | NGÀY | GHI CHÚ | ||||||||||||
X.DỰNG | HIỆN TRẠNG | GIA ĐÌNH | GIÁO DÂN | BM | |||||||||||||||
1 | GÒ THỊ | Xuân Phương, Ph. Sơn, Tuy Phước | 2000 | mới | 371 | 1430 | Đức Mẹ HX Lên Trời | 15/8 | |||||||||||
2 | Gò Dài | X. Phương, Phước Sơn, Tuy Phước | 1941 | mới | 187 | 770 | Thánh Phêrô và Phaolô | 29/6 | |||||||||||
3 | Xuân Phong | Xuân Phương, Ph. Sơn, Tuy Phước | 1900 | mới | 106 | 420 | Thánh Tâm Chúa Giêsu | tháng 6 | |||||||||||
4 | Thượng Hoà | Xuân Phương, Ph. Sơn, Tuy Phước | 1959 | mới | 52 | 199 | Thánh Tử Đạo VN | 19/6 | |||||||||||
5 | Phước Thiện | Dương Thiện, Ph. Sơn, Tuy Phước | 1940 | mới | 27 | 110 | Thánh Gioan Tẩy Giả | 24/6 | |||||||||||
6 | Kỳ Sơn | Phước Sơn, Tuy Phước | 1950 | chưa có | 37 | 132 | Đức Mẹ Truyền Tin | 25/3 | |||||||||||
7 | Vinh Quang | Phước Sơn, Tuy Phước | chưa có | ||||||||||||||||
GIÁO XỨ HOÀ NINH | ĐỊA CHỈ : NT. Hòa Ninh, 128 Nguyễn Huệ, Qui Nhơn | ||||||||||||||||||
TỔNG SỐ GIA ĐÌNH: 72 | TỔNG SỐ GIÁO DÂN: 252 | ||||||||||||||||||
BỔN MẠNG: Đức Mẹ Vô Nhiễm | Ngày: 8/12 | ||||||||||||||||||
STT | GIÁO HỌ, GIÁO KHU | ĐỊA CHỈ | NHÀ THỜ, N. NGUYỆN | TÌNH HÌNH GIÁO DÂN | THÁNH HIỆU | NGÀY | GHI CHÚ | ||||||||||||
X.DỰNG | HIỆN TRẠNG | GIA ĐÌNH | GIÁO DÂN | BM | |||||||||||||||
1 | HOÀ NINH | 128 Nguyễn Huệ, Tp.Qui Nhơn | 1968 | còn dùng được | 72 | 252 | Đức Mẹ Vô Nhiễm | 8/12 | |||||||||||
GIÁO XỨ KIÊN NGÃI | ĐỊA CHỈ : NT. Kiên Ngãi, xã Bình Thành, huyện Tây Sơn, Bình Định | ||||||||||||||||||
TỔNG SỐ GIA ĐÌNH: 336 | TỔNG SỐ GIÁO DÂN: 1,213 | ||||||||||||||||||
BỔN MẠNG: Thánh Giuse | Ngày: 19/03 | ||||||||||||||||||
STT | GIÁO HỌ, GIÁO KHU | ĐỊA CHỈ | NHÀ THỜ, N.NGUYỆN | TÌNH HÌNH GIÁO DÂN | THÁNH HIỆU | NGÀY | GHI CHÚ | ||||||||||||
X.DỰNG | HIỆN TRẠNG | GIA ĐÌNH | GIÁO DÂN | BM | |||||||||||||||
1 | KIÊN NGÃI | Kiên Ngãi, Bình Thành, Tây Sơn | 1958 | xây dựng 2001 | 244 | 823 | Thánh Giuse | 19/3 | |||||||||||
2 | Phú Phong | Thị Trấn Phú Phong, Tây Sơn | 1958 | trưng dụng | 29 | 123 | Đức Mẹ Mân Côi | 7/10 | |||||||||||
3 | Đồng Sim | Phú An, Tây Xuân, Tây Sơn | 1955 | bình địa | 27 | 115 | Thánh Tâm Chúa GS | tháng 6 | |||||||||||
4 | Tân Thuột | Tiên Thuận, Tây Thuận, Tây Sơn | 1955 | còn nền | 16 | 88 | Mẹ Thiên Chúa | 01/01 | |||||||||||
5 | Đồng Phó | Thượng Giang,Tây Giang, Tây Sơn | 1955 | nhà nước lấy | 20 | 64 | 2 họ nhập 1 | ||||||||||||
6 | Đồng Trâm | Tây Giang, Tây Sơn | |||||||||||||||||
7 | Vĩnh Thạnh | Vĩnh Cửu, Vĩnh Hiệp,Vĩnh Thạnh | 1955 | bình địa | |||||||||||||||
GIÁO XỨ KIM CHÂU | ĐỊA CHỈ: NT Kim Châu, Bình Định, tx.An Nhơn, Bình Định | ||||||||||||||||||
TỔNG SỐ GIA ĐÌNH: 664 | TỔNG SỐ GIÁO DÂN: 2,709 | ||||||||||||||||||
BỔN MẠNG Đức Mẹ Mân Côi | Ngày: 07/10 | ||||||||||||||||||
STT | GIÁO HỌ, GIÁO KHU | ĐỊA CHỈ | NHÀ THỜ, N. NGUYỆN | TÌNH HÌNH GIÁO DÂN | THÁNH HIỆU | NGÀY | GHI CHÚ | ||||||||||||
X.DỰNG | HIỆN TRẠNG | GIA ĐÌNH | GIÁO DÂN | BM | |||||||||||||||
1 | KIM CHÂU | Kim Châu, tt.Bình Định, An Nhơn | 1900 | mái xuống cấp | 289 | 652 | Mân Côi | 7/10 | Đã đại tu | ||||||||||
2 | Chánh Thạnh | Xã Nhơn Hưng, An Nhơn | 1961 | mới cất lại | 71 | 585 | Đức Bà Núi Carmêlô | 16/7 | Đã cất mới | ||||||||||
3 | Bình Định | Thị Trấn Bình Định | 1963 | ộp ẹp | 70 | 380 | Đức Mẹ Lên Trời | 15/8 | đa tu sửa | ||||||||||
4 | Hoà Cư | Xã Nhơn Hưng, An Nhơn | 1966 | mới đại tu 2005 | 69 | 325 | Thánh Tâm Chúa GS | tháng 6 | Đã cất mới | ||||||||||
5 | Phò An | Xã Nhơn Hưng, An Nhơn | 1962 | mới đại tu 2005 | 50 | 302 | Sinh nhật Đức Mẹ | 10/5 | Đã cất mới | ||||||||||
6 | Đập Đá | Thị Trấn Đập Đá, An Nhơn | 1962 | Mới 2010 | 61 | 260 | Giuse Thợ | 01/5 | Mới cất | ||||||||||
7 | Khánh Lễ | Xã Nhơn Khánh, An Nhơn | 1962 | Nt không còn | 15 | 65 | |||||||||||||
8 | Dương Lăng | Xã Nhơn Phong, An Nhơn | 1962 | mới tu sửa | 20 | 75 | Thánh Giuse | 19/3 | Đã đại tu | ||||||||||
9 | Thạnh Danh | Xã Nhơn Hậu, An Nhơn | 1970 | bỏ hoang | 19 | 65 | Đức Mẹ Vô Nhiễm | 8/12 | |||||||||||
GIÁO XỨ NAM BÌNH | ĐỊA CHỈ: NT Nam Bình, thôn Hữu Thành, xã Phước Hòa, tình Bình Định | ||||||||||||||||||
TỔNG SỐ GIA ĐÌNH: 558 | TỔNG SỐ GIÁO DÂN: 2,052 | ||||||||||||||||||
BỔN MẠNG: Thánh Tâm Chúa Giêsu | Ngày: Tháng 6 | ||||||||||||||||||
STT | GIÁO HỌ, GIÁO KHU | ĐỊA CHỈ | NHÀ THỜ, N. NGUYỆN | TÌNH HÌNH GIÁO DÂN | THÁNH HIỆU | NGÀY | GHI CHÚ | ||||||||||||
X.DỰNG | HIỆN TRẠNG | GIA ĐÌNH | GIÁO DÂN | BM | |||||||||||||||
1 | NAM BÌNH | Hữu Thành,Phước Hòa,Tuy Phước | 1914 | có nhà thờ | 80 | 298 | Thánh Tâm Chúa GS | tháng 6 | |||||||||||
2 | Bắc Định | Hữu Thành,Phước Hòa,Tuy Phước | 1925 | có nhà thờ | 77 | 316 | Thánh Giuse | 19/03 | |||||||||||
3 | Lạc Điền | Lạc Điền,Phước Thắng,Tuy Phước | 1881 | còn hang đá | 89 | 316 | Chúa TT hiện xuống | ||||||||||||
4 | Vĩnh Thạnh | Tùng Giản,Phước Hòa,Tuy Phước | 1935 | có nhà thờ | 83 | 296 | Đức Mẹ Lên Trời | 15/08 | |||||||||||
5 | Vĩnh Minh | Kim Xuyên,Phước Hòa,Tuy Phước | 1930 | có nhà thờ | 38 | 131 | Chúa Thăng Thiên | ||||||||||||
6 | Nho Lâm | Phước Hưng, Tuy Phước | 1957 | có nhà thờ | 39 | 129 | Đức Mẹ Thăm Viếng | 31/05 | |||||||||||
7 | Tân Thành | Tân Giản, Phước Hoà, Tuy Phước | 1881 | không còn NT | 20 | 75 | Thánh Giuse Thợ | 1/5 | |||||||||||
8 | Bình Lâm | Bình Lâm, Phước Hoà, Tuy Phước | 1908 | có nhà thờ | 23 | 80 | Lễ Truyền Tin | 25/03 | |||||||||||
9 | Quảng Điền | Quảng Điền, Phước Quang, TP. | 1957 | niêm phong | 20 | 71 | Đức Mẹ HX Lên Trời | 15/08 | |||||||||||
10 | Bảo An | Kim Đông, Phước Hòa, Tuy Phước | 1881 | có nhà thờ | 12 | 53 | Trái tim vẹn sạch | tháng 6 | |||||||||||
11 | Hoà Bình | Phú Hậu, Cát Chánh,Phù Cát | 1937 | không còn NT | 55 | 194 | Đức Mẹ HX Lên Trời | 15/08 | |||||||||||
12 | Trung Lương | Trung Lương, Cát Tiến, Phù Cát | 1937 | không còn NT | 22 | 93 | Đức Mẹ Thăm Viếng | 31/5 | |||||||||||
GIÁO XỨ NGỌC THẠNH | ĐỊA CHỈ: Nt Ngọc Thạnh, tổ1, KV 9, P. Trần Quang Diệu, TP Qui Nhơn, Tỉnh Bình Định | ||||||||||||||||||
TỔNG SỐ GIA ĐÌNH: 709 | TỔNG SỐ GIÁO DÂN: 2,734 | ||||||||||||||||||
BỔN MẠNG: Đức Mẹ Hồn Xác Lên Trời | Ngày: 15/8 | ||||||||||||||||||
STT | GIÁO HỌ, GIÁO KHU | ĐỊA CHỈ | NHÀ THỜ, N. NGUYỆN | TÌNH HÌNH GIÁO DÂN | THÁNH HIỆU | NGÀY | GHI CHÚ | ||||||||||||
X.DỰNG | HIỆN TRẠNG | GIA ĐÌNH | GIÁO DÂN | BM | |||||||||||||||
1 | NGỌC THẠNH | Tổ 1, khu vực 9, phường Trần Quang Diệu, Qui Nhơn | 1963 | bình thường | 367 | 1554 | Đức Mẹ HX Lên Trời | 15/08 | |||||||||||
6 | Long Vân | P. Trần Quang Diệu, Qui Nhơn | Không có | không có | 27 | 71 | |||||||||||||
7 | Đại Hội | Đại Hội, Phước An, Tuy Phước | 1960 | còn nền | 24 | 127 | |||||||||||||
8 | Thăng Bình | Thôn Bình an, Phước Thành, TP. | 1967 | không còn | 14 | 41 | Thánh Cả Giuse | 19/3 | |||||||||||
2 | Sông Cát | Tổ 3, khu vực 2, p. Nhơn Phú, QN | 1817 sửa lại 2000 | Tạm | 76 | 239 | Chúa Ba Ngôi | ||||||||||||
3 | Luật Lễ | Luật Lễ, Phước Long, Tuy Phước | 1965 | không còn | 7 | 35 | Chúa Ba Ngôi | ||||||||||||
4 | An Thạnh | Tổ 4, khu vực 5, p. Nhơn Phú, QN | 1960 | không còn | 12 | 41 | Lễ Truyền Tin | 25/3 | |||||||||||
5 | Nhơn Mỹ | Tổ 1, khu vực 3, p. Nhơn Phú, QN | 1960 | xuống cấp | 22 | 38 | Lễ Truyền Tin | 25/3 | |||||||||||
10 | Vân Canh | Thôn Thịnh Văn 1, Tt Vân Canh | 1960 sửa lại 2000 | bình thường | 54 | 178 | Thánh Cả Giuse | 19/3 | |||||||||||
11 | Tân Vinh | Thôn kinh tế, Canh vinh, Vân canh | không có | 45 | 157 | ||||||||||||||
9 | Tân Lập | Bình Long, Canh Vinh, Vân Canh | 1895 | không còn | 53 | 217 | Lễ Truyền Tin | 25/3 | |||||||||||
12 | DT. thiểu số | 8 | 36 | Thánh Cả Giuse | 19/3 | ||||||||||||||
GIÁO XỨ PHÚ THẠNH | ĐỊA CHỈ : Nhà thờ Phú Thạnh, phường Bùi Thị Xuân, Tp Qui Nhơn, Bình Định | ||||||||||||||||||
TỔNG SỐ GIA ĐÌNH : 228 | TỔNG SỐ GIÁO DÂN : 878 | ||||||||||||||||||
BỔN MẠNG: Đức Mẹ Hồn Xác Lên Trời | Ngày: 15/8 | ||||||||||||||||||
STT | GIÁO HỌ, GIÁO KHU | ĐỊA CHỈ | NHÀ THỜ, N. NGUYỆN | TÌNH HÌNH GIÁO DÂN | THÁNH HIỆU | NGÀY | GHI CHÚ | ||||||||||||
X.DỰNG | HIỆN TRẠNG | GIA ĐÌNH | GIÁO DÂN | BM | |||||||||||||||
1 | Vô Nhiễm | P.Bùi Thị Xuân, (KV nhà thờ) | 1958 | tốt | 65 | Đức Mẹ Vô Nhiễm | 8/12 | ||||||||||||
Mân Côi | Trước Nhà thờ | 60 | Đức Mẹ Mân Côi | 7/10 | |||||||||||||||
Trinh Vương | Đèo Cù Mông | 41 | Trinh Nữ Vương | 22/8 | |||||||||||||||
2 | Long Mỹ | Phước Thạnh, Tp. Qui Nhơn | không có | 62 | Mẹ Thiên Chúa | 01/01 | |||||||||||||
GIÁO XỨ PHÙ CÁT | ĐỊA CHỈ : NT. Phù Cát, Thị trấn Ngô Mây, Phù Cát, Bình Định | ||||||||||||||||||
TỔNG SỐ GIA ĐÌNH: 532 | TỔNG SỐ GIÁO DÂN: 2,046 | ||||||||||||||||||
BỔN MẠNG: Trái Tim Vô Nhiễm Đức Mẹ | Ngày: Tháng 6 | ||||||||||||||||||
STT | GIÁO HỌ, GIÁO KHU | ĐỊA CHỈ | NHÀ THỜ, N.NGUYỆN | TÌNH HÌNH GIÁO DÂN | THÁNH HIỆU | NGÀY | GHI CHÚ | ||||||||||||
X.DỰNG | HIỆN TRẠNG | GIA ĐÌNH | GIÁO DÂN | BM | |||||||||||||||
1 | PHÙ CÁT | Thị Trấn Ngô Mây, Phù Cát | 1968 | đại tu 2006 | 110 | 395 | Trái Tim Vô Nhiễm | tháng 6 | |||||||||||
2 | ĐẠI AN | Đại An, Cát Nhơn, Phù Cát | sửa:1994 | chật hẹp | 123 | 479 | Đức Mẹ Mân Côi | 7/10 | Gx cũ | ||||||||||
3 | Hòa Mục | Hòa Mục, Cát Tài, Phù Cát | lâu | không còn | 30 | 132 | Đức Mẹ Carmelô | 16/7 | |||||||||||
4 | Phú Gia | Phú Gia, Cát Tường, Phù Cát | 1971 | đang tu sửa | 46 | 167 | Đức Mẹ HX Lên Trời | 15/8 | |||||||||||
5 | Cảnh Hàng | Liêm Định, Nhơn Phong, An Nhơn | lâu | không còn | 29 | 103 | Đức Mẹ HX Lên Trời | 15/08 | nhập | ||||||||||
6 | Bình An | Bình An, Nhơn Hạnh, An Nhơn | Cảnh | ||||||||||||||||
7 | Hưng Trị | Hưng Trị, Cát Thắng, Phù Cát | Hàng | ||||||||||||||||
8 | Xuân Yên | Xuân An, Cát Tường, Phù Cát | lâu | con nền | 36 | 122 | Đức Mẹ Vô Nhiễm | 8/12 | |||||||||||
9 | KIỀU ĐÔNG | Kiều Đông, Cát Tường, Phù Cát | 1971 | 50% | 23 | 106 | Chúa TT Hiện Xuống | Gx cũ | |||||||||||
10 | Hòa Dõng | Hòa Dõng, Cát Tân, Phù Cát | lâu | Đang xây mới | 25 | 98 | Lễ Thánh Giuse | 19/3 | |||||||||||
11 | Thạnh Hòa | Thạnh Hoà, Nhơn Hạnh, An Nhơn | lâu | không còn | 31 | 129 | Đức Mẹ Camêlô | 16/7 | |||||||||||
12 | Gò Găng | Châu Thành, Nhơn Thành, An Nhơn | 1974 | đại tu 2004 | 79 | 315 | Thánh tâm Chúa Giêsu | tháng 6 | |||||||||||
GIÁO XỨ PHÙ MỸ | ĐỊA CHỈ: NT. Phù Mỹ, Đường Hai Bà Trưng, thị trấn Phù Mỹ, Bình Định | ||||||||||||||||||
TỔNG SỐ GIA ĐÌNH: 430 | TỔNG SỐ GIÁO DÂN: 1527 | ||||||||||||||||||
BỔN MẠNG: Thánh Tâm Chúa Giêsu | Ngày: 1/ 6 | ||||||||||||||||||
STT | GIÁO HỌ, GIÁO KHU | ĐỊA CHỈ | NHÀ THỜ, N. NGUYỆN | TÌNH HÌNH GIÁO DÂN | THÁNH HIỆU | NGÀY | GHI CHÚ | ||||||||||||
X.DỰNG | HIỆN TRẠNG | GIA ĐÌNH | GIÁO DÂN | BM | |||||||||||||||
1 | PHÙ MỸ | Đường Hai Bà Trưng, Tt. Phù Mỹ | 2010 | tốt | 187 | 670 | thánh tâm Chúa Giêsu | Tháng 6 | |||||||||||
2 | Hội Khánh | Hội Khánh, Mỹ hòa, Phù Mỹ | 1958 | Chính quyền bán | 4 | 11 | |||||||||||||
3 | An Lạc Tây | An Lạc Tây, Mỹ Hoà, Phù Mỹ | 1958 | Nhà nước lấy | 2 | 5 | |||||||||||||
4 | NHÀ ĐÁ | Đại Thuận, Mỹ Hiệp, Phù Mỹ | 1887 | đang xin | 9 | 30 | Chúa Thánh Thần | Thg 5 | Gx cũ | ||||||||||
5 | Gò Mít | An Trinh, Mỹ Hiệp, Phù Mỹ | 1962 | trồng cây | 5 | 17 | Thánh Anna | 26/7 | |||||||||||
6 | Gò Vàng | Thạnh An, Mỹ Hiệp, Phù Mỹ | 1962 | huyện xây nhà | 2 | 7 | St. Phanxicô Xavie | 3/12 | |||||||||||
7 | Bình Tân | Vạn Thiện, Mỹ Hiệp, Phù Mỹ | 1962 | NN lấy | 1 | 5 | |||||||||||||
8 | Trung Thành | Trung Thành, Mỹ Quang, Mỹ Hiệp | 0 | 23 | 90 | ||||||||||||||
9 | Vân Trường | Vân Trường, Mỹ Phong, Phù Mỹ | 1960 | trồng mì | 10 | 38 | |||||||||||||
10 | Gia Hội | Gia Hội, Mỹ Phong, Phù Mỹ | 1960 | xây trường học | 0 | 0 | |||||||||||||
11 | Phú Quang | Phú Quang, Mỹ Phong, Phù Mỹ | 1960 | dân làm nhà | 2 | 6 | |||||||||||||
12 | Suối Nổ | Mỹ Hội, Mỹ Tài, Phù Mỹ | lâu | bỏ hoang | 9 | 33 | Đức Mẹ HX lên trời | 15/8 | |||||||||||
13 | Bình Sơn | Vạn Ninh, Mỹ Tài, Phù Mỹ | lâu | NN lấy | 0 | 0 | |||||||||||||
14 | An Mỹ | An Mỹ, Mỹ Cát, Phù Mỹ | 2006 | KT 21.11.2006 | 71 | 224 | NV Rất Thánh Mân Côi | 7/10 | |||||||||||
15 | Chánh Hội | Chánh Hội, Mỹ Cát, Phù Mỹ | 1960 | làm HTX | 5 | 12 | |||||||||||||
16 | Hiệp An | Hiệp An, Mỹ Chánh, Phù Mỹ | 1960 | dân làm nhà | 7 | 17 | |||||||||||||
17 | Toàn Mỹ | An Loan, Mỹ Chánh, Phù Mỹ | 1960 | làm trường học | 9 | 32 | |||||||||||||
18 | Xuyên Nam | An Xuyên, Mỹ Chánh, Phù Mỹ | 1960 | còn nền | 3 | 6 | |||||||||||||
19 | Chánh Trực | Chánh Trực, Mỹ Thọ, Phù Mỹ | 1957 | làm trường học | 1 | 6 | |||||||||||||
20 | Tân Thành | Xuân Bình, Mỹ Thành, Phù Mỹ | 1955 | xây trường học | 1 | 6 | |||||||||||||
21 | Suối Tre | Chánh Giáo, Mỹ An, Phù Mỹ | 1960 | dân làm nhà | 5 | 22 | |||||||||||||
22 | Xuân Thạnh | Xuân Thạnh, Mỹ An, Phù Mỹ | 1955 | còn nền | 23 | 100 | Thánh Giuse | 19/3 | |||||||||||
23 | Hoà Tân | Hoà Tân, Mỹ Đức, Phù Mỹ | 1958 | Nhà nước lấy | 2 | 5 | |||||||||||||
24 | Vạn Định | Vạn Định, Mỹ Lộc, Phù Mỹ | 1940 | trụ sở thôn | 8 | 30 | NV Rất Thánh Mân Côi | 7/10 | |||||||||||
25 | Nước Nhỉ | Chánh Khoan, Mỹ Lợi, Phù Mỹ | 1940 | xây trường học | 41 | 155 | NV Rất Thánh Mân Côi | 7/10 | |||||||||||
GIÁO XỨ QUI ĐỨC | ĐỊA CHỈ: NT. Quy Đức, 496 Trần Hưng Đạo, phường Đống Đa, Qui Nhơn, Bình Định | ||||||||||||||||||
TỔNG SỐ GIA ĐÌNH: 942 | TỔNG SỐ GIÁO DÂN: 4,543 | ||||||||||||||||||
BỔN MẠNG: Thánh Tâm Chúa Giêsu | Ngày: 1/6 | ||||||||||||||||||
STT | GIÁO HỌ, GIÁO KHU | ĐỊA CHỈ | NHÀ THỜ, N. NGUYỆN | TÌNH HÌNH GIÁO DÂN | THÁNH HIỆU | NGÀY | GHI CHÚ | ||||||||||||
X.DỰNG | HIỆN TRẠNG | GIA ĐÌNH | GIÁO DÂN | BM | |||||||||||||||
1 | Kitô Vua | 496 Trần Hưng Đạo, Qui Nhơn | 1970 | được | Chúa Kitô Vua | CN 34 TN | |||||||||||||
2 | Mẹ Thiên Chúa | Mẹ Thiên Chúa | 1/1 | ||||||||||||||||
3 | Thánh Gia | Thánh Gia Thất | |||||||||||||||||
4 | Mân Côi | Đức Mẹ Mân Côi | 7/10 | ||||||||||||||||
5 | Vô Nhiễm | Đức Mẹ Vô Nhiễm | 8/12 | ||||||||||||||||
6 | Phú Huề | Phường Nhơn Phú, Tp.Qui Nhơn | 1958 | nhà nước đã lấy | 110 | 365 | Thánh Giuse | 19/3 | |||||||||||
GIÁO XỨ QUI HIỆP | ĐỊA CHỈ: NT. Quy Hiệp, 142 Ngô Mây, phường Ngô Mây, Qui Nhơn, Bình Định | ||||||||||||||||||
TỔNG SỐ GIA ĐÌNH: 293 | TỔNG SỐ GIÁO DÂN: 1,014 | ||||||||||||||||||
BỔN MẠNG: Đức Mẹ Vô Nhiễm | Ngày: 08/12 | ||||||||||||||||||
STT | GIÁO HỌ, GIÁO KHU | ĐỊA CHỈ | NHÀ THỜ, N. NGUYỆN | TÌNH HÌNH GIÁO DÂN | THÁNH HIỆU | NGÀY | GHI CHÚ | ||||||||||||
X.DỰNG | HIỆN TRẠNG | GIA ĐÌNH | GIÁO DÂN | BM | |||||||||||||||
Giáo họ 1 | 142 Ngô Mây Ngô Mây, Qui nhơn | 1996 | mới | 32 | 101 | Mẹ Thiên Chúa | 1/1 | ||||||||||||
Giáo họ 2 | 27 | 109 | Các Thánh Tử Đạo VN | 24/11 | |||||||||||||||
Giáo họ 3 | 29 | 95 | Đức Me Mân Côi | 7/10 | |||||||||||||||
Giáo họ 4 | 61 | 209 | Thánh Cả Giuse | 19/3 | |||||||||||||||
Giáo họ 5 | 30 | 141 | Đức Mẹ Hồn Xác Lên Trời | 15/8 | |||||||||||||||
Giáo họ 6 | 114 | 359 | Phêrô và PhaoLô | 19/6 | |||||||||||||||
GIÁO XỨ QUI HOÀ | ĐỊA CHỈ: NT. Qui Hòa, Kv 2, phường Ghềnh Ráng, Qui Nhơn, Bình Định | ||||||||||||||||||
TỔNG SỐ GIA ĐÌNH: 259 | TỔNG SỐ GIÁO DÂN: 858 | ||||||||||||||||||
BỔN MẠNG: Thánh Phanxicô Assidi | Ngày: 04/10 | ||||||||||||||||||
STT | GIÁO HỌ, GIÁO KHU | ĐỊA CHỈ | NHÀ THỜ, N. NGUYỆN | TÌNH HÌNH GIÁO DÂN | THÁNH HIỆU | NGÀY | GHI CHÚ | ||||||||||||
X.DỰNG | HIỆN TRẠNG | GIA ĐÌNH | GIÁO DÂN | BM | |||||||||||||||
1 | QUI HÒA | Kv.2 - P.Ghềnh Ráng Qui Nhơn | 1937 | còn tốt | 259 | 858 | Thánh Phanxicô | 4/10 | |||||||||||
GIÁO XỨ SÔNG CẠN | ĐỊA CHỈ: NT. Sông Cạn, Mỹ Thuận, Tây Bình, Tây Sơn, Bình Định | ||||||||||||||||||
TỔNG SỐ GIA ĐÌNH: 246 | TỔNG SỐ GIÁO DÂN: 1,269 | ||||||||||||||||||
BỔN MẠNG: Đức Mẹ Hồn Xác Lên Trời | Ngày: 15/08 | ||||||||||||||||||
STT | GIÁO HỌ, GIÁO KHU | ĐỊA CHỈ | NHÀ THỜ, N. NGUYỆN | TÌNH HÌNH GIÁO DÂN | THÁNH HIỆU | NGÀY | GHI CHÚ | ||||||||||||
X.DỰNG | HIỆN TRẠNG | GIA ĐÌNH | GIÁO DÂN | BM | |||||||||||||||
1 | SÔNG CẠN | Mỹ Thuận, Tây Bình, Tây Sơn | 1912 | tốt | 135 | 816 | Đức Mẹ HX Lên Trời | 15/8 | |||||||||||
2 | Kỳ Bương | Vân Tường, Bình Hòa, Tây Sơn | xây :1997 | còn tốt | 37 | 144 | Đức MẹVô Nhiễm | 8/12 | |||||||||||
3 | Mỹ Yên | Mỹ Yên, Tây Bình, Tây Sơn | xây :2008 | tốt | 27 | 129 | St. Phêrô và Phaolô | 29/6 | |||||||||||
4 | An Chánh | An Chánh, Tây Bình, Tây Sơn | không có | 22 | 86 | Thánh Giuse Thợ | 01/5 | ||||||||||||
5 | Bình Nghi | Bình Nghi, Tây Sơn | lâu | không còn | 14 | 52 | Sinh Nhật Đức Mẹ | 8/9 | |||||||||||
6 | Đại Bình | Đại Bình, An Nhơn | lâu | không còn | 4 | 18 | |||||||||||||
7 | An Thái | Xã Nhơn Phúc, An Nhơn | lâu | không còn | 7 | 24 | |||||||||||||
GIÁO XỨ TÂN DINH | ĐỊA CHỈ: NT. Tân Dinh, Quảng Vân, Phước Thuận, Tuy Phước, Bình Định | ||||||||||||||||||
TỔNG SỐ GIA ĐÌNH: 332 | TỔNG SỐ GIÁO DÂN: 1,201 | ||||||||||||||||||
BỔN MẠNG: Chúa Thăng Thiên | Ngày : Chúa nhật lễ Chúa Thăng Thiên | ||||||||||||||||||
STT | GIÁO HỌ, GIÁO KHU | ĐỊA CHỈ | NHÀ THỜ, N. NGUYỆN | TÌNH HÌNH GIÁO DÂN | THÁNH HIỆU | NGÀY | GHI CHÚ | ||||||||||||
X.DỰNG | HIỆN TRẠNG | GIA ĐÌNH | GIÁO DÂN | BM | |||||||||||||||
1 | TÂN DINH | Quảng Vân,Phước Thuận,Tuy Phước | 2001 | Mới | 129 | 460 | Lễ Thăng Thiên | ||||||||||||
2 | Câu Gioan | Quảng Vân,Phước Thuận,Tuy Phước | sửa 1995 | 57 | 204 | Đức Bà Đi Viếng | 31/5 | ||||||||||||
3 | Phổ Trạch | Phổ Trạch,Phước Thuận,Tuy Phước | 1956 | 48% | 42 | 149 | St. Gioakim và Anna | 26/7 | |||||||||||
4 | Nại | Diêm Vân,Phước Thuận,Tuy Phước | 1957 | xây 2010 | 26 | 98 | Sinh nhật Đức Mẹ | 8/9 | |||||||||||
5 | Đông Định | Khu vực 4, Nhơn Bình, Qui Nhơn | 2004 | mới 100% | 78 | 290 | Đức Mẹ Sầu Bi | 15/9 | |||||||||||
GIÁO XỨ TRƯỜNG CỬU | ĐỊA CHỈ: NT. Trung Ái, Trung Ái, Nhơn Hoà, An Nhơn, Bình Định | ||||||||||||||||||
TỔNG SỐ GIA ĐÌNH: 221 | TỔNG SỐ GIÁO DÂN: 785 | ||||||||||||||||||
BỔN MẠNG: Lễ Thánh Giuse bạn Đức Trinh Nữ Maria | Ngày: 19/03 | ||||||||||||||||||
STT | GIÁO HỌ, GIÁO KHU | ĐỊA CHỈ | NHÀ THỜ, N. NGUYỆN | TÌNH HÌNH GIÁO DÂN | THÁNH HIỆU | NGÀY | GHI CHÚ | ||||||||||||
X.DỰNG | HIỆN TRẠNG | GIA ĐÌNH | GIÁO DÂN | BM | |||||||||||||||
1 | TRUNG ÁI | Trung Ai, Nhơn Hòa, An Nhơn | 1936 | 2007 | 60 | 216 | Thánh Tâm Chúa GS | tháng 6 | |||||||||||
2 | TRƯỜNG CỬU | Trường Cửu, Nhơn Lộc, An Nhơn | lâu | còn nền | 59 | 200 | Đức Mẹ HX Lên Trời | 15/8 | |||||||||||
3 | Mỹ Ngọc | Ngọc Thạnh, Nhơn Thọ, An Nhơn | 1963 | 2010 | 16 | 55 | Sinh nhật Đức Mẹ | 8/9 | |||||||||||
4 | Tráng Long | Tráng Long, Nhơn Lộc, An Nhơn | lâu | còn nền | 20 | 85 | Đức Mẹ Thăm Viếng | 31/5 | |||||||||||
5 | Nghiễm Hòa | Nghiễm Hòa, Nhơn Hòa, An Nhơn | lâu | bình địa | 12 | 50 | Đức Mẹ Sầu Bi | 15/9 | |||||||||||
6 | Phụ Ngọc | Phụ Ngọc, Nhơn Phúc, An Nhơn | 1959 | xuống cấp | 23 | 62 | Đức Mẹ Vô Nhiễm | 8/12 | |||||||||||
7 | Khiết Tâm | Ngọc Thạnh, Nhơn Thọ, An Nhơn | 1964 | xây 2004 | 31 | 117 | Trái Tim Đức Mẹ | tháng 6 | |||||||||||
GIÁO XỨ VƯỜN VÔNG | ĐỊA CHỈ: NT. Vườn Vông, xã Phước Hưng, Tuy Phước , Bình Định | ||||||||||||||||||
TỔNG SỐ GIA ĐÌNH: 249 | TỔNG SỐ GIÁO DÂN: 850 | ||||||||||||||||||
BỔN MẠNG: Lễ Truyền Tin | Ngày: 25/03 | ||||||||||||||||||
STT | GIÁO HỌ, GIÁO KHU | ĐỊA CHỈ | NHÀ THỜ, N. NGUYỆN | TÌNH HÌNH GIÁO DÂN | THÁNH HIỆU | NGÀY | GHI CHÚ | ||||||||||||
X.DỰNG | HIỆN TRẠNG | GIA ĐÌNH | GIÁO DÂN | BM | |||||||||||||||
1 | VUỜN VÔNG | Quảng Nghiệp,Ph. Hưng,Tuy Phước | 1941 | đang xây dựng | 249 | 850 | lễ Truyền Tin | 25/3 | |||||||||||
GIÁO XỨ XUÂN QUANG | ĐỊA CHỈ: NT. Xuân Quang, phường Quang Trung, Qui Nhơn | ||||||||||||||||||
TỔNG SỐ GIA ĐÌNH: 146 | TỔNG SỐ GIÁO DÂN: 545 | ||||||||||||||||||
BỔN MẠNG: Lễ Thánh Giuse bạn Đức Trinh Nữ Maria | Ngày: 19/03 | ||||||||||||||||||
STT | GIÁO HỌ, GIÁO KHU | ĐỊA CHỈ | NHÀ THỜ N. NGUYỆN | TÌNH HÌNH GIÁO DÂN | THÁNH HIỆU | NGÀY | GHI CHÚ | ||||||||||||
X.DỰNG | HIỆN TRẠNG | GIA ĐÌNH | GIÁO DÂN | BM | |||||||||||||||
1 | Xuân Quang | Kv.5 - P.Quang Trung,Tp. Qui Nhơn | 1961 | đại tu 2001 | 146 | 545 | Thánh Giuse | 19/3 | |||||||||||
GIÁO XỨ CÂY RỎI | ĐỊA CHỈ: NT. Cây Rỏi, Cát Lâm, Cát Sơn, Phù Cát, Bình Định | ||||||||||||||||||
TỔNG SỐ GIA ĐÌNH: 277 | TỔNG SỐ GIÁO DÂN: 996 | ||||||||||||||||||
BỔN MẠNG: Đức Mẹ Vô Nhiễm Nguyên Tội | Ngày: 08/12 | ||||||||||||||||||
STT | GIÁO HỌ, GIÁO KHU | ĐỊA CHỈ | NHÀ THỜ N. NGUYỆN | TÌNH HÌNH GIÁO DÂN | THÁNH HIỆU | NGÀY | GHI CHÚ | ||||||||||||
X.DỰNG | HIỆN TRẠNG | GIA ĐÌNH | GIÁO DÂN | BM | |||||||||||||||
1 | Giuse | Cát Lâm, Cát Sơn, Phù Cát | 10/7/2001 | mới | 72 | 255 | Thánh Giuse | 19/3 | |||||||||||
2 | Đức Bà Đi Viếng | 80 | 288 | Đức Bà Đi Viếng | 31/5 | ||||||||||||||
3 | SN Đức Mẹ | 58 | 216 | Sinh Nhật Đức Mẹ | 8/9 | ||||||||||||||
4 | Tùng Chánh | Cát Hiệp, Phù Cát | 11 | 35 | Các T.Đ. Đạo V.N | 24/11 | |||||||||||||
5 | Hiệp Long | Cát Lâm, Phù Cát | không | 8 | 36 | Thánh Antôn | 13/6 | ||||||||||||
6 | An Điềm | Cát Lâm, Phù Cát | không | 8 | 29 | T. Phêrô và Phaolô | 29/6 | ||||||||||||
7 | Tân Hoá | Cát Hanh, Phù Cát | không | 41 | 139 | T. Phanxicô | 4/10 | ||||||||||||
GIÁO XỨ GIA CHIỂU | ĐỊA CHỈ: 19 tháng 4, Thị Trấn Tăng Bạt Hổ, Hoài An, Bình Định | ||||||||||||||||||
TỔNG SỐ GIA ĐÌNH: 501 | TỔNG SỐ GIÁO DÂN: 1,995 | ||||||||||||||||||
BỔN MẠNG: Thánh Gia Thất | Ngày lễ Thánh Gia Thất | ||||||||||||||||||
STT | GIÁO HỌ, GIÁO KHU | ĐỊA CHỈ | NHÀ THỜ N. NGUYỆN | TÌNH HÌNH GIÁO DÂN | THÁNH HIỆU | NGÀY | GHI CHÚ | ||||||||||||
X.DỰNG | HIỆN TRẠNG | GIA ĐÌNH | GIÁO DÂN | BM | |||||||||||||||
1 | GIA CHIỂU | Thị Trấn Tăng Bạt Hổ, Hoài Ân | lâu | mới 2010 | 92 | 300 | Lễ Thánh Gia Thất | Gx. Cũ | |||||||||||
2 | Phú Trị | Phú Trị, Ân Nghĩa, Hoài Ân | chưa | không còn | 31 | 220 | |||||||||||||
3 | ĐỒNG QUẢ | Kim Sơn, Ân Nghĩa, Hoài Ân | lâu | còn nền | 30 | 141 | Đức Mẹ HX lên trời | 15/8 | Gx cũ | ||||||||||
4 | Đồng Quả Hạ | Phú Hữu, Ân Tường Tây, Hoài Ân | có người ở | 84 | 339 | Đức Mẹ Vô Nhiễm | 8/12 | ||||||||||||
5 | Hội Tĩnh | Liên Hội, Ân Hữu, Hoài Ân | lâu | còn nền | 19 | 81 | Thánh Phanxicô X. | 3/12 | |||||||||||
6 | Đồng Gí | Hội Văn, Ân Hữu, Hoài Ân | lâu | mất vết tích | 28 | 100 | |||||||||||||
7 | Gò Dê | Tân Thành, Ân Tường, Hoài Ân | lâu | còn nền | 37 | 131 | Đức Bà Camêlô | 16/7 | |||||||||||
8 | Đồng Hâu | Tân Thành, Ân Tường, Hoài Ân | lâu | còn nền | 25 | 101 | Đức Mẹ Mân Côi | 7/10 | |||||||||||
9 | Ngãi Điền | Ngãi Điền, Ân Nghĩa, Hoài Ân | lâu | còn nền | 99 | 407 | Thánh Giuse | 19/3 | |||||||||||
10 | Truông Ổi | Vạn Hội, Ân Tín, Hoài Ân | lâu | còn nền | 27 | 90 | Lễ Chúa Ba Ngôi | ||||||||||||
11 | ĐỒNG DÀI | Mỹ Thành, Ân Mỹ, Hoài Ân | lâu | còn nền | 27 | 80 | Đức Mẹ Vô Nhiễm | 8/12 | Gx. cũ | ||||||||||
12 | Long Quan | Long Quan, Ân Mỹ, Hoài Ân | lâu | xây cơ quan | 2 | 5 | |||||||||||||
GIÁO XỨ LỤC LỄ | ĐỊA CHỈ: Nhà thờ Lục Lễ, Phước Hiệp, Tuy Phước, Bình Định | ||||||||||||||||||
TỔNG SỐ GIA ĐÌNH: 185 | TỔNG SỐ GIÁO DÂN: 635 | ||||||||||||||||||
BỔN MẠNG: Thánh Giuse thợ | Ngày: 01/05 | ||||||||||||||||||
STT | GIÁO HỌ, GIÁO KHU | ĐỊA CHỈ | NHÀ THỜ N. NGUYỆN | TÌNH HÌNH GIÁO DÂN | THÁNH HIỆU | NGÀY | GHI CHÚ | ||||||||||||
X.DỰNG | HIỆN TRẠNG | GIA ĐÌNH | GIÁO DÂN | BM | |||||||||||||||
1 | Lục Lễ | Lục Lễ, Phước Hiệp, Tuy Phước | 1958 | thấp,bị ngập lụt | 89 | 303 | Thánh Giuse Thợ | 1/5 | |||||||||||
2 | Mỹ Cang | Xuân Mỹ, Phước Hiệp, Tuy Phước | 1959 | đại tu 2005 | 65 | 218 | Đức Mẹ Camêlô | 16/7 | |||||||||||
3 | Lục Nghĩa | Lục Lễ, Phước Hiệp, Tuy Phước | Nền NT và đài Đức Mẹ | 31 | 114 | Mẹ Thiên Chúa | 1/1 | ||||||||||||
GIÁO XỨ HUỲNH KIM | ĐỊA CHỈ: NT. Huỳnh Kim, Nhơn Hòa, An Nhơn, Bình Định | ||||||||||||||||||
TỔNG SỐ GIA ĐÌNH: 240 | TỔNG SỐ GIÁO DÂN: 824 | ||||||||||||||||||
BỔN MẠNG: Thánh Têrêxa Hài Đồng Giêsu | Ngày: 01/10 | ||||||||||||||||||
STT | GIÁO HỌ, GIÁO KHU | ĐỊA CHỈ | NHÀ THỜ N. NGUYỆN | TÌNH HÌNH GIÁO DÂN | THÁNH HIỆU | NGÀY | GHI CHÚ | ||||||||||||
X.DỰNG | HIỆN TRẠNG | GIA ĐÌNH | GIÁO DÂN | BM | |||||||||||||||
1 | Đức Mẹ | Nhơn Hòa, An Nhơn, Bình Định | 1996 | mới đại tu | 89 | 295 | Đức Mẹ HX lên trởi | 15/8 | |||||||||||
2 | Thánh Tâm | 80 | 260 | Thánh Tâm Chúa Giêsu | |||||||||||||||
3 | Thánh Giuse | 71 | 269 | Thánh Giuse | 19/5 | ||||||||||||||
GIÁO XỨ HỘI LỘC | Địa chỉ : NT Hội Lộc, Khu tái định cư, Nhơn Phước, Qui Nhơn | ||||||||||||||||||
TỔNG SỐ GIA ĐÌNH: 159 | TỔNG SỐ GIÁO DÂN: 590 | ||||||||||||||||||
BỔN MẠNG: Chúa Thăng Thiên | Ngày lễ Chúa Thăng Thiên | ||||||||||||||||||
STT | GIÁO HỌ, GIÁO KHU | ĐỊA CHỈ | NHÀ THỜ N. NGUYỆN | TÌNH HÌNH GIÁO DÂN | THÁNH HIỆU | NGÀY | GHI CHÚ | ||||||||||||
X.DỰNG | HIỆN TRẠNG | GIA ĐÌNH | GIÁO DÂN | BM | |||||||||||||||
1 | Hội Lộc | Hội Bình, Nhơn Hội, Qui Nhơn | 1995 | Mới 2012 | 81 | 282 | Lễ Thăng Thiêng | ||||||||||||
2 | Nhơn Hải | xã Nhơn Hải, Qui Nhơn | không còn | 36 | 141 | Đức Mẹ HX Lên Trời | 15/8 | ||||||||||||
3 | Nhơn Lý | xã Nhơn Lý, Qui Nhơn | không còn | 42 | 167 | St. Phêrô và Phaolô | 29/6 | ||||||||||||
GIÁO XỨ PHÚ HỮU | ĐỊA CHỈ: NT. Phú Hữu, Phú Hưng, Bình Tân, Tây Sơn, Bình Định | ||||||||||||||||||
TỔNG SỐ GIA ĐÌNH: 487 | TỔNG SỐ GIÁO DÂN: 1804 | ||||||||||||||||||
BỔN MẠNG: Lễ Chúa Thăng Thiên | Ngày Lễ Chúa Thăng Thiên | ||||||||||||||||||
STT | GIÁO HỌ | ĐỊA CHỈ | NHÀ THỜ N. NGUYỆN | TÌNH HÌNH GIÁO DÂN | THÁNH HIỆU | NGÀY | GHI CHÚ | ||||||||||||
X.DỰNG | HIỆN TRẠNG | GIA ĐÌNH | GIÁO DÂN | BM | |||||||||||||||
1 | Thánh Mẫu | Phú Hưng, Bình Tân, Tây Sơn | 1827 | xây dựng 2008 | 89 | 348 | Mẹ Thiên Chúa | 1/1 | |||||||||||
2 | Micae | 97 | 374 | Tổng Lãnh TT Micae | 29/9 | ||||||||||||||
3 | Giuse | 92 | 347 | Thánh Giuse Thợ | 1/5 | ||||||||||||||
4 | Mỹ Thạch | Mỹ Thạch, Bình Tân, Tây Sơn | 1892 | còn nền | 66 | 217 | Đức Mẹ HX lên trời | 15/8 | |||||||||||
5 | Thuận An | Thuận An, Bình Tân, Tây Sơn | 1955 | bình địa | 10 | 37 | |||||||||||||
6 | Thuận Nhất | Thuận Nhất, xã Bình Thuận | 1960 | bị tàn phá | 5 | 16 | |||||||||||||
7 | Mỹ Thành | Hòa Mỹ, Bình Thuận, Tây Sơn | 1937 | còn nền | 27 | 97 | Thánh tâm Chúa Giêsu | tháng 6 | |||||||||||
8 | Thuận Truyền | Thuận Truyền, Bình Thuận Tây Sơn | 1905 | còn nền | 50 | 175 | Lễ Chúa Ba Ngôi | ||||||||||||
9 | Dõng Hòa | Dõng Hòa, Bình Hòa, Tây Sơn | 1960 | gần sập | 25 | 99 | Lễ Chúa Ba Ngôi | ||||||||||||
10 | Vĩnh Lộc | Vĩnh Lộc, Bình Hòa, Tây Sơn | chưa | không còn | 7 | 24 | |||||||||||||
11 | Trường Định | Trường Định, Bình Hòa, Tây Sơn | chưa | không còn | 14 | 58 | |||||||||||||
12 | Thuận Ninh | Thuận Ninh, Bình Tân, Tây Sơn | chưa | 5 | 12 | ||||||||||||||
GIÁO XỨ TÂN QUÁN | ĐỊA CHỈ : NT. Tân Quán, Quảng Vân, Phước Thuận, Tuy Phước, Bình Định | ||||||||||||||||||
TỔNG SỐ GIA ĐÌNH: 186 | TỔNG SỐ GIÁO DÂN: 546 | ||||||||||||||||||
BỔN MẠNG: Thánh Tâm | Ngày: 01/06 | ||||||||||||||||||
STT | GIÁO HỌ | ĐỊA CHỈ | NHÀ THỜ, N. NGUYỆN | TÌNH HÌNH GIÁO DÂN | THÁNH HIỆU | NGÀY | GHI CHÚ | ||||||||||||
X.DỰNG | HIỆN TRẠNG | GIA ĐÌNH | GIÁO DÂN | BM | |||||||||||||||
1 | Tân Quán | Quảng Vân, Phước Thuận, Tuy Phước | Sửa 1996 | Đang sửa | 95 | 325 | Lễ Thánh Tâm | 01/06 | |||||||||||
2 | Diêm Điền | Tân Thuận, Phước Thuận, Tuy Phước | 1956 | Xây 2006 | 61 | 221 | Lễ Đức Mẹ Mân Côi | 7/10 | |||||||||||
GIÁO XỨ CÙ LÂM | ĐỊA CHỈ : NT. Cù Lâm, Nam Tượng 3, Nhơn Tân, An Nhơn, Bình Định. | ||||||||||||||||||
TỔNG SỐ GIA ĐÌNH: 257 | TỔNG SỐ GIÁO DÂN: 598 | ||||||||||||||||||
BỔN MẠNG: Thánh Giuse | Ngày: 19/03 | ||||||||||||||||||
STT | GIÁO HỌ | ĐỊA CHỈ | NHÀ THỜ, N. NGUYỆN | TÌNH HÌNH GIÁO DÂN | THÁNH HIỆU | NGÀY | GHI CHÚ | ||||||||||||
X.DỰNG | HIỆN TRẠNG | GIA ĐÌNH | GIÁO DÂN | BM | |||||||||||||||
1 | Cù Lâm | Nam Tượng 3, Nhơn Tân, An Nhơn | 1935 | Xây 2002 | 233 | 502 | Thánh Giuse | 19/3 | |||||||||||
2 | Cầu Máng | Thọ Tân Bắc, Nhơn Tân, An Nhơn | 1956 | Chưa có đất và nhà nguyện | 24 | 96 | Sinh Nhật Gioan Tẩy Giả | 24/6 |
Ý kiến bạn đọc