Trang mới   https://gpquinhon.org

Tổng kết số gia đình và giáo dân Giáo phận Qui Nhơn năm 2013

Đăng lúc: Chủ nhật - 09/03/2014 03:20

GIÁO PHẬN QUI NHƠN
SỐ GIA ĐÌNH VÀ GIÁO DÂN TRONG CÁC GIÁO XỨ, GIÁO HỌ ĐẦU VÀ CUỐI NĂM 2013
                 
                 
STT GIÁO XỨ GIA ĐÌNH GIÁO DÂN LINH MỤC PHỤ TRÁCH
GIÁO HỌ Đầu năm Cuối năm Đầu năm Cuối năm
1 Chính Toà 1.003 1.057 4.089 4.033 Giuse Lê Kim Ánh, Giuse Vinh, Simon Tú
2 Bàu Gốc 179 184 804 814 Grêgôriô Văn Ngọc Anh, Luy Huỳnh Anh Trung
3 Bình Hải 320 331 1.201 1.223 Gioakim Nguyễn Quang Minh
4 Cây Rỏi 276 285 996 1.009 Gioakim Nguyễn Đức Quang
5 Châu Me 429 439 1.623 1.644 Phêrô Hà Đức Ngọc
6 Châu Ổ 619 632 2.056 2.079 Phaolô Nguyễn Văn Châu, Gioan B. Nguyễn Thế Thiệp
7 Chợ Mới 342 344 1.048 1.063 Phêrô Nguyễn Cấp
8 Công Chánh 180 182 635 646 Gioakim Nguyễn Ngọc Minh
9 Cù Lâm 257 261 598 604 Giuse Nguyễn Văn Thành
10 Đa Lộc 136 142 530 536 Tôma Nguyễn Công Binh
11 Đại Bình 544 543 2.038 2.063 Giuse Võ Tuấn, Giuse Nguyễn Ngọc Bình
12 Đông Mỹ 526 563 1.709 1.737 Phanxicô Trần Đăng Đức
13 Đồng Tiến 159 158 647 642 Phêrô Nguyễn Công Sanh
14 Đồng Tre 237 242 868 876 Antôn P. Nguyễn Huy Điệp, GB. Võ Tá Chân
15 Ghềnh Ráng 210 211 710 714 Giacôbê Đặng Công Anh
16 Gia Chiểu 505 521 1.995 2.050 Giuse Nguyễn Đình Bút, Simon Trần Văn Đức
17 Gò Duối 82 81 314 323 Phêrô Nguyễn Xuân Hòa
18 Gò Thị 780 838 3.065 3.120 Phêrô Nguyễn Văn Kính , Phêrô Lê Nguyễn Hoàng Vũ
19 Hoa Châu 340 358 883 920 Philipphê Phạm Cảnh Hiển
20 Hội Lộc 158 162 590 630 Gioakim Dương Minh Thanh
21 Hoà Ninh 72 70 250 243 Stêphanô Dương Thành Thăm
22 Hóc Gáo 164 177 724 755 Augustinô Nguyễn Văn Phú
23 Huỳnh Kim 240 244 824 829 Giuse Nguyễn Bá Trung
24 Kiên Ngãi 336 350 1.213 1.244 Anrê Hoàng Minh Tâm, Gioakim Nguyễn Tấn Đạt
25 Kim Châu 567 571 2.666 2.728 Gioakim Nguyễn Hoàng Trí
26 Kỳ Tân 139 145 625 640 Grêgôriô Lê Văn Hiếu
27 Lục Lễ 185 190 635 642 Phêrô Nguyễn Đình Hưng
28 Lý Sơn 134 135 466 467 Giuse Nguyễn Quốc Việt
29 Mằng Lăng 648 614 2.051 1.995 Phêrô Trương Minh Thái
30 Nam Bình 282 291 1.020 1.050 Phaolô Trương Đình Tu, Phêrô Nguyễn Ngọc Đức
31 Ngọc Thạnh 709 741 2.734 2.825 Antôn P. Trần Liên Sơn,  Matthêô Ngọc Vũ, Luy Xuân Vũ
32 Phù Cát 537 549 2.045 2.086 Phêrô Nguyễn Văn Khiêm, Giuse Phan Văn Hay
33 Phù Mỹ 430 428 1.527 1.521 Anrê Đinh Duy Toàn, Antôn P. Nguyễn Xuân Thuyên
34 Phú Hoà 380 392 1.553 1.617 Tađêô Lê Văn Ý
35 Phú Hữu 487 497 1.804 1.841 Vinhsơn Nguyễn Văn Thanh
36 Phú Thạnh 228 241 878 912 Phêrô Võ Hồng Sinh
37 Quảng Ngãi 372 382 1.220 1.248 Giuse Trương Đình Hiền, Giacôbê Bùi Tấn Mai
38 Qui Hiệp 293 302 1.014 1.063 Phaolô Trịnh Duy Ri
39 Qui Hoà 259 267 858 882 Phanxicô X. Lữ Minh Điểm
40 Qui Đức 942 1.060 4.543 4.519 Phêrô Hoàng Kym
41 Sông Cầu 184 185 607 621 Phêrô Lê Nho Phú, Matthia Võ Nhân Thọ
42 Sông Cạn 246 248 1.269 1.288 Phêrô Võ Thanh Nhàn, Giuse Nguyễn Bá Thành
43 Sơn Nguyên 494 505 1.893 1.907 Phêrô Nguyễn Xuân Bá
44 Tân Dinh 332 327 1.191 1.170 Gioakim Huỳnh Công Tân, Gioakim Ng Đức Vinh
45 Tân Quán 156 165 546 558 Giuse Nguyễn Đức Minh
46 Tịnh Sơn 702 739 2.883 2.954 Giuse Lê Thu Thâu, Gioakim Bùi Văn Ninh
47 Trà Kê 187 197 676 698 Phanxicô Phạm Đình Triều
48 Trường Cửu 221 228 785 801 Vinhsơn Nguyễn Đình Tâm, Phêrô Ng Minh Trường
49 Tuy Hoà 896 928 3.297 3.310 Phêrô Đặng Son, Phêrô Lê Hoàng Vinh
50 Vĩnh Thạnh 291 290 1.043 1.057 Phanxicô Phan Văn Mạnh
51 Vườn Vông 249 254 850 881 Gioakim Trần Minh Dũng
52 Xuân Quang 146 145 545 537 Phaolô Lê Văn Nhơn
Tổng Cộng 18.790 19.391 70.634 71.615      
           
                 
                 
                 
                 
                 
 
                 
  I. GIÁO HẠT BÌNH ĐỊNH              
STT GIÁO XỨ GIA ĐÌNH GIÁO DÂN LINH MỤC PHỤ TRÁCH
GIÁO HỌ Đầu năm Cuối năm Đầu năm Cuối năm
1 Cây Rỏi 276 285 996 1.009 Gioakim Nguyễn Đức Quang
2 Công Chánh 180 182 635 646 Gioakim Nguyễn Ngọc Minh
3 Cù Lâm 257 261 598 604 Giuse Nguyễn Văn Thành
4 Đại Bình 544 543 2.038 2.063 Giuse Võ Tuấn, Giuse Nguyễn Ngọc Bình
5 Đồng Tiến 159 158 647 642 Phêrô Nguyễn Công Sanh
6 Ghềnh Ráng 210 211 710 714 Giacôbê Đặng Công Anh
7 Gia Chiểu 505 521 1.995 2.050 Giuse Nguyễn Đình Bút, Simon Trần Văn Đức
8 Gò Thị 780 838 3.065 3.120 Phêrô Nguyễn Văn Kính , Phêrô Lê Nguyễn Hoàng Vũ
9 Hội Lộc 158 162 590 630 Gioakim Dương Minh Thanh
10 Hoà Ninh 72 70 250 243 Stêphanô Dương Thành Thăm
11 Huỳnh Kim 240 244 824 829 Giuse Nguyễn Bá Trung
12 Kiên Ngãi 336 350 1.213 1.244 Anrê Hoàng Minh Tâm, Gioakim Nguyễn Tấn Đạt
13 Kim Châu 567 571 2.666 2.728 Gioakim Nguyễn Hoàng Trí
14 Lục Lễ 185 190 635 642 Phêrô Nguyễn Đình Hưng
15 Nam Bình 282 291 1.020 1.050 Phaolô Trương Đình Tu, Phêrô Nguyễn Ngọc Đức
16 Ngọc Thạnh 709 741 2.734 2.825 Antôn P. Trần Liên Sơn,  Matthêô Ngọc Vũ, Luy Xuân Vũ
17 Phù Cát 537 549 2.045 2.086 Phêrô Nguyễn Văn Khiêm, Giuse Phan Văn Hay
18 Phù Mỹ 430 428 1.527 1.521 Anrê Đinh Duy Toàn, Antôn P. Nguyễn Xuân Thuyên
19 Phú Hữu 487 497 1.804 1.841 Vinhsơn Nguyễn Văn Thanh
20 Phú Thạnh 228 241 878 912 Phêrô Võ Hồng Sinh
21 Qui Hiệp 293 302 1.014 1.063 Phaolô Trịnh Duy Ri
22 Qui Hoà 259 267 858 882 Phanxicô X. Lữ Minh Điểm
23 Qui Đức 942 1.060 4.543 4.519 Phêrô Hoàng Kym
24 Sông Cạn 246 248 1.269 1.288 Phêrô Võ Thanh Nhàn, Giuse Nguyễn Bá Thành
25 Tân Dinh 332 327 1.191 1.170 Gioakim Huỳnh Công Tân, Gioakim Ng Đức Vinh
26 Tân Quán 156 165 546 558 Giuse Nguyễn Đức Minh
27 Trường Cửu 221 228 785 801 Vinhsơn Nguyễn Đình Tâm, Phêrô Ng Minh Trường
28 Vĩnh Thạnh 291 290 1.043 1.057 Phanxicô Phan Văn Mạnh
29 Vườn Vông 249 254 850 881 Gioakim Trần Minh Dũng
30 Xuân Quang 146 145 545 537 Phaolô Lê Văn Nhơn
Tổng Cộng 11.280 11.676 43.603 44.188      
                 
  II. GIÁO HẠT PHÚ YÊN              
STT GIÁO XỨ GIA ĐÌNH GIÁO DÂN LINH MỤC PHỤ TRÁCH
GIÁO HỌ Đầu năm Cuối năm Đầu năm Cuối năm
1 Chợ Mới 342 344 1.048 1.063 Phêrô Nguyễn Cấp
2 Đa Lộc 136 142 530 536 Tôma Nguyễn Công Binh
3 Đông Mỹ 526 563 1.709 1.737 Phanxicô Trần Đăng Đức
4 Đồng Tre 237 242 868 876 Antôn P. Nguyễn Huy Điệp, GB. Võ Tá Chân
5 Gò Duối 82 81 314 323 Phêrô Nguyễn Xuân Hòa
6 Hoa Châu 340 358 883 920 Philipphê Phạm Cảnh Hiển
7 Hóc Gáo 164 177 724 755 Augustinô Nguyễn Văn Phú
8 Mằng Lăng 648 614 2.051 1.995 Phêrô Trương Minh Thái
9 Sông Cầu 184 185 607 621 Phêrô Lê Nho Phú, Matthia Võ Nhân Thọ
10 Sơn Nguyên 494 505 1.893 1.907 Phêrô Nguyễn Xuân Bá
11 Tịnh Sơn 702 739 2.883 2.954 Giuse Lê Thu Thâu, Gioakim Bùi Văn Ninh
12 Trà Kê 187 197 676 698 Phanxicô Phạm Đình Triều
13 Tuy Hoà 896 928 3.297 3.310 Phêrô Đặng Son, Phêrô Lê Hoàng Vinh
Tổng kết 4.938 5.075 17.483 17.695      
             
  III. GIÁO HẠT QUẢNG NGÃI    
1 Bàu Gốc 179 184 804 814 Grêgôriô Văn Ngọc Anh, Luy Huỳnh Anh Trung
2 Bình Hải 320 331 1.201 1.223 Gioakim Nguyễn Quang Minh
3 Châu Me 429 439 1.623 1.644 Phêrô Hà Đức Ngọc
4 Châu Ổ 619 632 2.056 2.079 Phaolô Nguyễn Văn Châu, Gioan B. Nguyễn Thế Thiệp
5 Kỳ Tân 139 145 625 640 Grêgôriô Lê Văn Hiếu
6 Lý Sơn 134 135 466 467 Giuse Nguyễn Quốc Việt
7 Phú Hoà 380 392 1.553 1.617 Tađêô Lê Văn Ý
8 Quảng Ngãi 372 382 1.220 1.248 Giuse Trương Đình Hiền, Giacôbê Bùi Tấn Mai
Tổng kết 2.572 2.640 9.548 9.732  
 
 


Nguồn tin: Gpquinhon.org
Đánh giá bài viết
Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá
Click để đánh giá bài viết

Ý kiến bạn đọc

 

   

LƯỢT XEM TRANG

  • Đang truy cập: 49
  • Hôm nay: 4058
  • Tháng hiện tại: 84343
  • Tổng lượt truy cập: 12228603