Trang mới   https://gpquinhon.org

Câu Lạc Bộ Đồng Xanh Thơ Qui Nhơn - Bảng điểm tích lũy vào đại học

Đăng lúc: Thứ tư - 02/07/2014 05:52
CÂU LẠC BỘ ĐỒNG XANH THƠ QUI NHƠN

Bảng điểm tích lũy vào đại học
 Cập nhật tháng 7-2014
 
Tài khoản của bạn được tính thành điểm. Cuối giải Đặng Đức Tuấn V - 2014, mỗi điểm tương ứng với 2.500 VND – Trị giá các điểm sẽ tăng dần tùy theo sự giúp đỡ của các mạnh thường quân.
+ Số điểm của các bạn dưới đây tính đến sinh hoạt tháng 7-2014.  
+ Bạn nào thấy điểm mình bị tính sai, xin thông báo để điều chỉnh.
 
 

  TÊN THÁNH, HỌ TÊN NĂM SINH GIÁO XỨ TỔNG KẾT   Tổng kết   Tổng kết
          12-2013     Giải
ĐĐT-V
 
            Hoa Biển 13      
01 Đôminicô Võ Kì Anh 1998 Kim Châu 500   500 400+400 1.300
02 Nguyễn Đình Bảo   Qui Đức 300   300   300
03 Maria Huỳnh Thị Ngọc Bích 2000 Phú Hòa 600   600 200 800
04 Anna Nguyễn Thị Ngọc Bích   Bàu Gốc       400 400
05 Maria Nguyễn Thị Hồng Diệu   Cù Lâm       200 200
06 Maria Nguyễn Thị Quỳnh Dung 1999 Kiên Ngãi 50   50   50
07 Maria Bùi Thị Mỹ Duyên 2001 Gia Chiểu 200   200   200
08 Maria Nguyễn Thị Thảo Giang 1998 Phú Hữu 550   550   550
09 Anê Thái Thị Thu Giang   Cây Rỏi       400 400
10 Maria Trần Thị Mỹ Hạnh   Cây Rỏi       400 400
11 Matthêô Nguyễn Ngọc Hiến   Ngọc Thạnh       200 200
12 Maria Đặng Khánh Hòa 1998 Tân Dinh 400 100 500   500
13 Anna Nguyễn Hải Hòa   Cây Rỏi       400 400
14 Tôma Nguyễn Văn Hùng   Phú Hòa       200 200
15 Phêrô Lê Đức Huy 1997 Sơn Nguyên 1200   1200 400 1.600
16 Maria Huỳnh Thị Thu Hương 1998 Cây Rỏi 1050 50 1100 400+400 1.900
17 Maria Trương Thị Hữu   Kim Châu       400 400
18 Phêrô Nguyễn Minh Khả 1998 Cây Rỏi 1600 50 1650 400 2.050
19 Maria Nguyễn Thị Mỹ Kiều 1998 Cù Lâm 1550   1550 400+400 2.350
20 Anê Lê Nữ Thùy Linh 1998 Phú Hòa 1650   1650 1000 2.650
21 Anna Hồ Thị Trúc Ly 1997 Mằng Lăng 400   400 400 800
22 Anê Nguyễn Thị Cẩm Lụa   Phú Hữu       200 200
23 Phêrô Kiều Tấn Lực   Cây Rỏi       400 400
24 Têrêxa Nguyễn Thị Mận 1999 Cây Rỏi 800   800 400 1.200
25 Anê Nguyễn Thị Thảo My 2001 Quảng Ngãi 900 150 1050   1050
26 Mátta Thái Thị Diễm My   Cây Rỏi 100   100 400 500
27 Matta  Nguyễn Thị Aí My 2000 Phú Hòa 200   200   200
28 Maria Nguyễn Thị Trà My 2001 Cây Rỏi 250   250 200 450
29 Maria Goretti Lê Thị Ry Na 1998 Phú Hòa 1250 100 1350   1350
30 Anna Nguyễn Thị Nữ 2001 Châu Me 200   200 500 700
31 Anna Lê Thị Thanh Ngân 1998 Kim Châu 1200   1200 800 2.000
32 Matta Vy Nữ Kiều Ngân 1999 Phú Hòa 450   450   450
33 Đaminh Võ Xuân Nghĩa   Kim Châu       400 400
34 Luxia Nguyễn Thị Hồng Nhi 1997 Tân Dinh 1250   1250   1.250
35 Maria Nguyễn Thị Hồng Nhi 2000 Châu Me 950   950   950
36 Anna Nguyễn Thảo Nhi 2000 Trường Cửu 200   200 200 400
37 Maria Phan Nguyễn Cẩm Nhung 1999 Tân Quán 200 100 300   300
38 Trương Thị Diễm Phúc   Cây Rỏi 150   150 200 350
39 Maria Huỳnh Thị Lan Phương 1999 Châu Me 350   350   350
40 Isave Phạm Thị Kim Quanh 1999 Mằng Lăng 200   200   200
41 Maria Huỳnh Thị Diễm Quỳnh 1999 Cây Rỏi 300 50 350 400+400 1.150
42 Maria Huỳnh Thị Diễm Quỳnh   Sơn Nguyên       400 400
43 Anna Lý Hương Quỳnh 1997 Sơn Nguyên 2000 150 2150 800 2.950
44 Maria Nguyễn Thị Như Quỳnh 1999 Chợ Mới 350 100 450 400 950
45 Isave Nguyễn Nữ Diễm Quỳnh 2000 Châu Me 1050   1050   1050
46 Anre Võ Thành Hoàng Sơn 2001 Bàu Gốc 250   250   250
47 Phê rô Nguyễn Đình Sỹ 2000 Tân dinh 200   200   200
48 Isave Nguyễn Bảo Thi 1997 Trường Cửu 500   500 400 900
49 Maria Nguyễn Thị Minh Thư 2001 Cù Lâm 200   200 400 600
50 Luxia Huỳnh Thị Kim Thương 2000 Cây Rỏi 200   200 400 600
51 Anna Hồ Thị Thúy Thy   Cây Rỏi       200 200
52 Matta Trần Thị Huyền Trang 2000 Cây Rỏi 400   400 200 600
53 Luxia Nguyễn Thị Tố Trâm   Kim Châu       800 800
54 Maria Trịnh Hoài Trân 1998 Mằng Lăng 750   750 400 1.150
55 Simon Nguyễn Thanh Tuấn 1999 Kiên Ngãi 50   50   50
56 Matta Võ Thị Thu Uyên 1999 Phú Hòa 1050 100 1150   1.150
57 Đôminicô Nguyễn Đình Văn 1998 Gò Thị 1500 100 1600 400 2.000
58 Toma Nguyễn Hoàng Anh   Xuân Quang       400 400
59 Têrêxa Trần Nguyễn Vy Xuyên   Cây Rỏi       200 200
60 Maria Phan Thị Thu Ý 2000 Bàu Gốc 350   350 200 550
61 Matta Võ Thị Kim Yến 2001 Phú Hòa 300 100 400 400 800
62 Anna Thái Thị Diễm Yến 2002 Cây Rỏi 200   200 400 600
 

Tác giả bài viết: Lm. Gioan Võ Tá Khánh
Nguồn tin: Gpquinhon.org
Đánh giá bài viết
Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá
Click để đánh giá bài viết

Ý kiến bạn đọc

 

   

LƯỢT XEM TRANG

  • Đang truy cập: 16
  • Khách viếng thăm: 15
  • Máy chủ tìm kiếm: 1
  • Hôm nay: 2514
  • Tháng hiện tại: 158321
  • Tổng lượt truy cập: 12135108