1 | Tứ hầu bão hựu yếu qui thơ. In lần thứ 4. - Impr. De la Mission de Qui Nhơn, 1921. - 195tr Số ĐKCB: S87.510 |
2 | Tuồng thương khó Tác giả: Lê Văn Đức. Impr. de Qui Nhơn, 1926. - 142tr Số ĐKCB: S87.504 |
| |
3 | Học lẽ đạo. Qui Nhơn, 1930. - 64tr Số ĐKCB: S87.1530 |
| |
4 | Lịch sử cụ Sáu (1825-1899). Impr. de Qui Nhơn, 1930. - 128tr Số ĐKCB: S87.1546 |
| |
5 | Lửa tình (Tâm lý tiểu thuyết) Tác giả: Nguyễn Vân Trai. Impr. de Qui Nhơn, 1931. - 179tr Số ĐKCB: S87.1462 |
| |
6 | Bổn dạy những lẽ cần cho được rỗi linh hồn Địa phận Hưng Hoá. Impr. Qui Nhơn, 1931. - 151tr Số ĐKCB: S87.1420 |
| |
7 | Thiệt phận thuyền quyên (Tiểu thuyết) Tác giả: Đinh Văn Sắt. Impr. de la Mission, 1925. - 156tr Số ĐKCB: S87.486 |
| |
8 | Ngọn đèn công Lý (Xã hội tiểu thuyết) Tác giả: Thanh Lam. Impr. de Qui Nhơn, 1935. - 57tr Số ĐKCB: S87.6602 |
| |
9 | Vấn đề luân lý ngày nay Tác giả: J.M. Thích. Impr. de Qui Nhơn, 1931. - 24tr Số ĐKCB: S87.4449 |
10 | Thông tin tiêu diệt bệnh sốt rét. Impr. Qui Nhơn. - 19x27 |
| |
11 | Thiên - Đệ. Impr. de Qui Nhơn, 1919. - 79tr Số ĐKCB: S87.614 |
| |
12 | A.B.C tập đánh vần chữ quốc ngữ : Cho mau biết coi sách. Impr. de QuiNhơn, 1936. - 16tr ; 19cm Số ĐKCB: M10229 |
| |
13 | Á thánh Jeanne d'Arc Tác giả : B.s Jacques Lê Văn Đức. Qui Nhơn, 1924. - 104tr Số ĐKCB: S87.885 |
| |
14 | Khách tình xưng tội Tác giả: Thanh Lam Impr. de Qui Nhơn, 1932. - 79tr Số ĐKCB: S87.1845 |
| |
15 | Toán pháp ấu học: Bốn phép gốc Impr. de Qui Nhơn, 1925. - 72tr Số ĐKCB: S87.576 |
16 | Sử ký người An nam cũ ở nước Xiêm Tác giả: Hoàng Phủ Hoa Huệ. In lần thứ 1. – Impr. Qui Nhơn, 1930. - 117tr Số ĐKCB: S87.1527 |
| |
17 | Hai chị em lưu lạc (Tiểu thuyết cho trẻ nhỏ) Tác giả: Pierre Lục. Impr. de Qui Nhơn, 1931. - 104tr ; minh họa Số ĐKCB: S87.1656 |
| |
18 | Hạnh ông thánh An Phong Sô Maria de Ligori. Impr. de Qui Nhơn, 1933. - 260tr Số ĐKCB: S87.1950 |
| |
19 | Nghề trồng rau Tác giả: Mai Hữu Tưởng. Impr. de Qui Nhơn, 1931. - 52tr : minh hoạ Số ĐKCB: S87.1458 |
| |
20 | Sách địa dư : Có bản đồ In lần thứ 7. Impr. de Qui Nhơn, 1926. - 48tr Số ĐKCB: S87.535 |
| |
21 | Nhơn linh chí trọng Tác giả: Simon Chính. Impr. Qui Nhơn, 1923. - 73tr Số ĐKCB: S87.513 |
| |
22 | Con nít học nói cho nhằm lễ nghi : Tiên học lễ hậu học văn Tác giả: Simon Chính. In lần thứ 7. - Impr. de Qui Nhơn, 1924. - 64tr Số ĐKCB: S87.573 |
| |
23 | Sách gẫm quanh năm. Impr. Qui Nhơn : De la Mission Cuốn 1-2. - 220 + 288tr Số ĐKCB: S87.898 |
| |
24 | Cứu thế ngôn hành tứ sử kiêm truyền. Impr. Qui Nhơn : Mission, 1929. - 412tr Số ĐKCB: S87.1002 |
| |
25 | Tư tính tôn kính Đức mẹ La – Vang Tác giả: Joseph T.V. Trang. Impr. de Qui Nhơn, 1930. - 55tr Số ĐKCB: S87.1602 |
26 Sử ký nước Annam kể tắt. Impr. de qui Nhơn, 1930. - 119tr Số ĐKCB: S87.1579 | |
27 | Dạy khứ trừ bẩy mối tội. Impr. de Qui Nhơn, 1910. - 220tr Số ĐKCB: S87.556 |
| |
28 | Hạnh đứng chơn phước Gioang Baotixita Maria Vianney là cha sở họ Ars. Impr. de la Mission Qui Nhơn, 1921. - 48tr Số ĐKCB: S87.3285 |
| |
29 | Tự tích đức cha Thể Impr. de Qui Nhơn, 1925. - 24tr Số ĐKCB: S87.3286 |
| |
30 | Tôn rất thánh trái tim Đ.C. Giêgiu làm vua cai trị gia thất. Impr. de Làng Sông, 1924. - 47tr Số ĐKCB: S87.3287 |
| |
31 | Nghề trồng dâu nuôi tằm Tác giả : L. Pierre. Impr. de la Mission, 1926. - 24tr Số ĐKCB: S87.3345 |
| |
32 | Trí lý bà thánh Têrêxa đệ Giêsu hài đồng. Impr. de la Mission, 1925. - 326tr Số ĐKCB: S87.498 |
| |
33 | Sách gương phước Tác giả: P. Huy dịch. Impr. Qui Nhơn, 1925. - 358tr Số ĐKCB: S87.588 |
| |
34 | Yêu người Tác giả: Nguyễn Sảng Đình. Impr. de Qui Nhơn, 1931. - 64tr Số ĐKCB: S87.1448 |
| |
35 | Bạn cậu, tiểu sử và trí ý hài nhi Ghi Dê Phông Ga Lăng (1913-1925) Tác giả: Phạm Liêu Hựu. Impr. de Qui Nhơn, 19??. - 81tr Số ĐKCB: S87.1846 |
| |
36 | Đi bắt ăn cướp : Tuồng giễu Tác giả: Jacques Lê Văn Đức. Impr. de Qui Nhơn, 1923. - 24tr Số ĐKCB: S87.3276 |
| |
37 | Ông già hà tiện : Tuồng có bốn hồi Tác giả: Stanislas Nguyễn Hữu Tình. Impr. de Qui Nhơn, 1926. - 24tr Số ĐKCB: S87.3281 |
| |
38 | Nghĩa trọng tài khinh : Tiểu thuyết Tác giả: Hồ Quý Tôn. Impr. Qui Nhơn, 1925. - 166tr Số ĐKCB: S87.547 |
| |
39 | Sách thánh Đức bà về các ngày lễ Tác giả: Trang Joseph. Impr. de Qui Nhơn, 1931. - 199tr Số ĐKCB: S87.1461 |
| |
40 | Vì thương chẳng nệ : Tuồng ba hồi Tác giả: Đảnh Sơn Impr. de Qui Nhơn, 1924. - 20tr Số ĐKCB: S87.3253 |
| |
41 | Sách gẫm hàng ngày quanh năm Tác giả: Avancini. Impr. Qui Nhơn, 1930. - 1092tr Số ĐKCB: S87.1507 |
| |
42 | Sách mục lục Impr. de Qui Nhơn, 1931. - 590tr : minh hoạ Số ĐKCB: S87.1449 |
| |
43 | Tìm của báu Tác giả: Lê Văn Đức Impr. Qui Nhơn, 1925. - 188tr Số ĐKCB: S87.884 |
| |
44 | Kinh bổn sơ lược Địa phận Hưng Hoá. - In lần thứ 2. Impr. de Qui Nhơn, 1933. - 58tr Số ĐKCB: S87.2099 |
| |
45 | Giảng lễ hội thánh Impr. Qui Nhơn, 1911-1913. - 208, 172, 278tr Số ĐKCB: S87.589 |
| |
46 | Thân gái dặm trường Tác giả: J. Tăng Thái Bảo Impr. Qui Nhơn, 1934. - 68tr Số ĐKCB: S87.2115 |
| |
47 | Ấu học trưởng thành thân Tác giả: Lục Pierre. Impr. de Qui Nhơn, 1930. - 79tr Số ĐKCB: S87.1552 |
| |
48 | Thù nhà nợ nước : Kịch ba hồi Tác giả: Nguyễn Hữu Lượng. Impr. de Qui Nhơn, 1933. - 110tr Số ĐKCB: S87.1971 |
| |
49 | Của tôi tập đọc chữ quốc ngữ. Impr. de Qui Nhơn, 1924. - 18tr : minh hoạ Số ĐKCB: S87.3269 |
| |
50 | Mở đạo Kontum Tác giả : P. Ban, S. Thiệt. Impr. de Qui Nhơn, 1933. - 243tr Số ĐKCB: S87.1972 |
51 | Đạo đức chơn qui Tác giả: Michel Ngô Đình Khả dịch. In lần thứ 2. - Impr. de Qui Nhơn, 1933. - 74tr Số ĐKCB: S87.1993 |
| |
52 | Tiểu quốc ngữ văn Pháp : Cho các trường tiểu học. Theo tiếng Bắc Kỳ Tác giả: Pierre Thanh Hương. Impr. Qui Nhơn, 1933. - 54tr Số ĐKCB: S87.2105 |
| |
53 | Giáo hội chức sở tu thân. Impr. de la Mission, 1924. - 40tr Số ĐKCB: S87.3236 |
| |
54 | Tiểu học quốc ngữ văn pháp : Cho các trường tiểu học. Theo tiếng Trung Kỳ Tác giả: Pierre Thanh Hương. Impr. Qui Nhơn, 19??. - 54tr Số ĐKCB: S87.2106 |
| |
55 | Nghị luận khai tâm. In lần thứ 5. - Impr. Qui Nhơn, 1933. - 71tr Số ĐKCB: S87.2104 |
| |
56 | Tập đánh vần : Chữ quốc ngữ cho mau biết coi sách. Impr. de Qui Nhơn, 1931. - 16tr Số ĐKCB: S87.4297 |
| |
57 | Địa dư sơ lược : Bản đồ. Impr. de Qui Nhơn, 1925. - 12tr Số ĐKCB: S87.2992 |
| |
58 | Tuồng thương khó Tác giả: J.B. Tòng. - In lần 3. Impr. de la Mission, 1923. - 160tr Số ĐKCB: S87.455 |
| |
59 | Cách học tắt cho biết xưng tội rước lễ Tác giả: P. Chính. - In lần 6. - Qui nhơn : Impr. de Qui nhơn, 19323. - 59tr Số ĐKCB: S87.1791 |
| |
60 | Ngai vàng : Tuồng cho con trẻ Tác giả: Jacques Lê Văn Đức. - Qui Nhơn : Impr. de Qui Nhơn, 1925. - 20tr Số ĐKCB: S87.3565 |
| |
61 | Lược biên về dòng Đức bà nước nam đã lập trước hết tại sở Phước Sơn năm 1918. - Qui Nhơn : Impr. de Qui Nhơn, 1929. - 20tr Số ĐKCB: S87.3844 |
| |
62 | A lê lu da : Tuồng có 5 hồi Tác giả: Henri Phan. - Qui Nhơn : Impr. de Qui Nhơn, 1927. - 24tr Số ĐKCB: S87.3314 |
| |
63 | Đông phương du lịch Tác giả: Lê Văn Đức ; Nguyễn Văn Đính dịch. - Qui Nhơn : Impr. de Qui Nhơn Cuốn 1 : Đi viếng thánh địa. - 16tr Số ĐKCB: S87.3113 |
| |
64 | Công tử bột đi cưới vợ : Tuồng giễu Tác giả: Jacques Lê Văn Đức. - Qui Nhơn : Impr. de Qui Nhơn, 1924. - 16tr Số ĐKCB: S87.3271 |
| |
65 | Chánh giáo yếu lý. Qui Nhơn : Impr. de Qui Nhơn, 1931. - 110tr Số ĐKCB: S87.1444 |
| |
66 | Tuồng thánh trẻ Vi Tô tử đạo. Qui Nhơn : Impr. de Qui Nhơn, 1925. - 98tr Số ĐKCB: S87.459 |
| |
67 | Thánh giáo yếu lý. Impr. de Qui Nhơn, 1934. - 128tr Số ĐKCB: S87.1962 |
| |
68 | Có tên mà không có họ : Tiểu thuyết Tác giả: Nguyên Văn Hưng Thanh. - Qui Nhơn : Impr. de Qui Nhơn, 1934. - 80tr Số ĐKCB: S87.1961 |
| |
69 | Tập đánh vần. Qui Nhơn : Impr. de Qui Nhơn, 1930. - 16tr Số ĐKCB: S87.4045 |
| |
70 | Sách bổn địa phận Vinh. Qui nhơn : Impr. de Qui nhơn, 1932. - 128tr: minh hoạ Số ĐKCB: S87.1789 |
| |
71 | Trước cửa thiên đường : Tuồng cho đồng nhi nữ. Qui Nhơn : Impr. de la Mission, 1923. - 38tr Số ĐKCB: S87.3267 |
| |
72 | Sách kinh địa phận Vinh. - In lần 3. Qui nhơn : Impr. de Qui nhơn, 1932. - 125tr: minh hoạ Số ĐKCB: S87.1790 |
| |
73 | Anh Tuấn : Bi kịch phân ra một tiểu dẫn và ba hồi Tác giả: Đảnh Sơn. - Qui nhơn : Qui nhơn, 1927. - 74tr Số ĐKCB: S87.294 |
| |
74 | Sấm truyền. Qui Nhơn : Impr. de Qui nhơn, 1915. - 222tr Số ĐKCB: S87.405 |
| |
75 | Tập đánh vần chữ quốc ngữ cho mau biết coi sách. Qui Nhơn : Impr. de Qui Nhơn, 1925. - 16tr Số ĐKCB: S87.3293 |
76 | Sách kinh nguyện : Ngày thường và ngày chủ nhật. Qui Nhơn : Impr. de la Mission, 1925. - 452tr Số ĐKCB: S87.511 |
| |
77 | Nghị luận khai tâm Tác giả: Pierre Lục. - In lần 3. - Qui nhơn : Annam, 1925. - 71tr Số ĐKCB: S87.420 |
| |
78 | Của tôi tập đọc chữ quốc ngữ. - In lần thứ 3. - Qui Nhơn : Impr. de Qui Nhơn, 1930. - 16tr Số ĐKCB: S87.4135 |
| |
79 | Du lịch ba ngày xe hơi Tác giả: Jacques Lê Văn Đức. - Qui Nhơn : Impr. Qui Nhơn, 1925. - 37tr Số ĐKCB: S87.3307 |
| |
80 | Lục súc tranh công. In lần thứ 4. - Qui Nhơn : Impr. de Qui Nhơn, 1929. - 24tr Số ĐKCB: S87.4098 |
| |
81 | Đồ của hời : Tiểu thuyết Tác giả: Lê Đinh. - Qui Nhơn : Impr. de Qui Nhơn, 1925. - 170tr Số ĐKCB: S87.473 |
| |
82 | Người tội ác : Tâm lí tiểu thuyết Tác giả: Nguyễn Đình. - Qui nhơn : Impr. de Qui nhơn, 1932. - 104tr Số ĐKCB: S87.1761 |
| |
83 | Công tử bột đi cưới vợ : Tuồng giễu Tác giả: Jacques Lê Văn Đức. - Qui Nhơn : Impr. de Qui Nhơn, 1930. - 16tr Số ĐKCB: S87.4062 |
84 | Tử hầu bảo hựu yếu qui thơ. In lần 6. - Qui nhơn : Impr. de Qui nhơn, 1932. - 146tr Số ĐKCB: S87.1762 |
| |
85 | Mới biết thị phi : Tuồng Tác giả: J.B. Sinh. - Qui nhơn : Impr. de Qui nhơn, 1932. - 82tr Số ĐKCB: S87.1760 |
| |
86 | Xuân Hương Tác giả: Đinh Văn Sắt. Qui nhơn : Impr. de Qui nhơn, 19??. - 83tr Số ĐKCB: S87.2067 |
| |
87 | Hiếu kính cha mẹ Tác giả: P. Simon Chính. In lần 3. - Qui Nhơn : Qui Nhơn, 1923. - 56tr Số ĐKCB: S87.446 |
| |
88 | Sách địa dư. Qui nhơn : Impr. de Qui nhơn, 1932. - 48tr: bản đồ Số ĐKCB: S87.171 |
| |
89 | Du lịch liên Xiêm Tác giả: Lê Văn Đức. - Qui Nhơn : Impr. de Qui Nhơn, 1926. - 148tr Số ĐKCB: S87.458 |
| |
90 | Gương tốt đồng nhi : Để cho trẻ nhỏ học hành. Qui Nhơn : Impr. de Qui nhơn, 1925. - 120tr Số ĐKCB: S87.406 |
| |
91 | Hai vai gánh nặng : Hiếu tình tiểu thuyết Tác giả: Hy Chính. - Qui nhơn : Impr. de Qui nhơn, 1932. - 49tr Số ĐKCB: S87.1792 |
| |
92 | Pháp tự khúc ca Tác giả: Hồ Ngọc Cẩn. - Qui NHơn : Impr. de Qui Nhơn, 1922. - 92tr Số ĐKCB: S87.421 |
| |
93 | Sách xem lễ phong chức Tác giả: A.M.D.G.. - Qui Nhơn : Impr. de Qui Nhơn, 1939. - 112tr Số ĐKCB: S87.6878 |
| |
94 | Nostalgie par une nuit d'automne (Thu dạ lữ hoài) Tác giả: Bùi Văn Lăng dịch. - Qui nhơn : Impr. de Qui nhơn, 1932. - 24tr Số ĐKCB: S87.6488 |
| |
95 | Thánh đạo đại nguyên lược giải. In lần thứ 3. - Qui Nhơn : Impr. de Qui Nhơn, 1935. - 228, 242tr Số ĐKCB: S87.6647 |
| |
96 | Compte rendu et état de la mission. - Qui Nhơn. - 13x21 |
| |
97 | Aux fils de France. - Qui Nhơn. - 14x22 |
| |
98 | Chambre consultative mixte de commerce et d'agriculture de l''Annam. Qui Nhơn. - 14x22 |
| |
99 | Congrégation des petit-frères de Saint-Joseph de Qui Nhơn : Lettre circulaire. Qui Nhơn. - 13x19 |
| |
100 | Almanach populaire catholique. - Qui Nhơn. - 14x22 |
101 | Tập đánh vần chữ quốc ngữ. Qui Nhơn : Impr. de Qui Nhơn, 1944. - 141tr Số ĐKCB: S87.8075 |
| |
102 | Điều lệ nhà trường Cẩm Bàn, Qui Nhơn, Quảng Ngãi. Qui Nhơn : Nhà in Qui Nhơn, 1939. - 16tr ; 24cm Số ĐKCB: M12874 |
| |
103 | Địa-dư tỉnh Phú-yên Tác giả: Nguyễn Đình Cầm, Trần Sĩ. – 1re édition - Qui Nhơn : Impr. de Qui Nhơn, 1937. - 38tr : bản đồ ; 23cm Số ĐKCB: M11068 |
| |
104 | Nắng-xuân : Tập văn, thư Tác giả: Trọng Minh, Đài Trang, Hàn Mặc Tử, ... Qui Nhơn : Nguyễn Trọng Trí, 1937. - 32tr ; 27cm. - (Sách chơi Xuân năm Đinh Sửu) Số ĐKCB: M10590 |
| |
105 | Đón tắt tự tích chơn phước Đức cha Xi -Tê - Pha - Nô Thể tử đạo. Qui nhơn : Impr. de Qui nhơn, 1915. - 52tr Số ĐKCB: S87.424 |
| |
106 | Tuồng thánh Eutakiô, vợ con cùng các bạn tử đạo Tác giả: P. Thomas Thi. - Qui Nhơn : De la Misson, 1925. - 88tr Số ĐKCB: S87.448 |
| |
107 | Một cha khác mẹ : Bi kịch chia làm 4 hồi Tác giả: P. Khịa. - Qui Nhơn : Qui Nhơn, 1925. - 85tr Số ĐKCB: S87.449 |
| |
108 | Lịch lời thăm. Qui nhơn : Impr. de Qui nhơn. - (Bảo Đại ngũ niên) Vol. 1-2. - 108+128tr: minh hoạ Số ĐKCB: S87.1328 |
| |
109 | Lịch địa phận Qui Nhơn : Xứ Trung Kỳ. Qui NHơn : Impr. de la Misson, 1927. - tr Số ĐKCB: S87.370 |
| |
110 | Tấm lòng bạc bẽo Tác giả: Nguyễn Nhạn Hồng. - Qui nhơn : Impr. de Qui nhơn, 1927. - 109tr Số ĐKCB: S87.299 |
| |
111 | Truyện ông thánh Luy Gongiaga 1568-1591 - Qui Nhơn : De la Mission, 1927. - 261tr Số ĐKCB: S87.333 |
| |
112 | Đạo Kirixitô Tác giả: Jacques Lê Văn Đức. - Qui Nhơn : Impr. de Qui Nhơn, 1931. - 29tr Số ĐKCB: S87.4277 |
| |
113 | Bốn nói lối Tác giả: Lê Văn Đức. - In lần 2. - Qui nhơn : Impr. de Qui nhơn, 1924. - tr Số ĐKCB: S87.3195 |
| |
114 | Thánh giáo tự lễ tống giải Tác giả: Pierre Lục. - Qui Nhơn : Làng Sông, 1920. - 316tr Số ĐKCB: S87.419 |
| |
115 | Thận trung truy viễn Tác giả: Hồ Ngọc Cẩn. - Qui Nhơn : Impr. de Qui Nhơn, 1923. - 40tr Số ĐKCB: S87.3157 |
| |
116 | Bài luận quốc ngữ Tác giả: Hồ Ngọc Cẩn. - Qui nhơn : Qui nhơn T.1. - 37-43-37tr Số ĐKCB: S87.441 |
| |
117 | Ấu học trưởng thành thân Tác giả: P. Lục. - Qui Nhơn : Qui Nhơn, 1924. - 80tr Số ĐKCB: S87.447 |
| |
118 | Đông Phương du lịch Tác giả: Lê Văn Đức. - Qui Nhơn : Qui Nhơn, 19??. - 49-181tr Số ĐKCB: S87.450 |
| |
119 | Tìm của báu : Tiểu thuyết Tác giả: Lê Văn Đức. - Qui nhơn : Qui nhơn, 1930. - 188tr Số ĐKCB: S87.1306 |
| |
120 | Về cách lập tiếng La tinh. - Qui nhơn : Impr. de Qui nhơn, 1916. - 21tr Số ĐKCB: S87.3158 |
| |
121 | Hai chị em lưu lạc : Tiểu thuyết cho trẻ nhỏ Tác giả: Lục Pierre. - Qui nhơn : Impr. de Qui nhơn, 1927. - 107tr: minh hoạ Số ĐKCB: S87.390 |
| |
122 | Hạnh chơn phước Anrê Năm Thuông tử đạo Tác giả: Petrus Lục. - Qui Nhơn : Impr. de Qui Nhơn, 1910. - 48tr Số ĐKCB: S87.3168 |
| |
123 | Chúa Hài nhi ở thành Nadarét : Bi kịch có một hồi Tác giả: Jaques Lê Văn Đức. - Qui nhơn : Impr. de Qui nhơn, 1925. - 38tr Số ĐKCB: S87.3564 |
| |
124 | Pháp tự khúc ca. In lần 2. - Qui nhơn : Impr. de Qui nhơn, 1930. - 92tr Số ĐKCB: S87.1348 |
| |
125 | Truy tầm chơn đạo Tác giả: Hồ Ngọc Cẩn. In lần thứ 2. - Qui nhơn : Impr. de Qui Nhơn, 1932. - 46tr Số ĐKCB: S87.4783 |
126 | Truyện ông thánh Gioan Maria Vianney là cha sở họ Ars. Tác giả: Francis Tro Chu. - Qui nhơn : Qui nhơn, 1933. - 460tr Số ĐKCB: S87.2052 |
| |
127 | Biện phân tà chánh. In lần thứ 3. - Qui Nhơn : Impr. de Qui Nhơn, 1929. - 338tr Số ĐKCB: S87.1289 |
| |
128 | Sách mẹo An Nam tiểu học Tác giả: Trần Kim. - Qui Nhơn : Impr. de Qui Nhơn, 1925. - 104tr Số ĐKCB: S87.456 |
| |
129 | Thánh giáo sấm ký diễn ca Tác giả: P.Huê. - Qui Nhơn : Impr. de Qui Nhơn, 1924. - 32tr Số ĐKCB: S87.3170 |
| |
130 | Thánh Gioan và Chúa Cứu Thế Tác giả: Sébatien Chánh, Francois-Xavier Truyền. Qui nhơn : Impr. Qui nhơn, 1926. - 83tr Số ĐKCB: S87.656 |
| |
131 | Gương thánh thể bí tích Tác giả: Joseph Trang. Qui Nhơn : Impr. de Qui Nhơn, 1935. - 144tr Số ĐKCB: S87.6596 |
| |
132 | Thánh giáo yếu lý : Diễn ca Tác giả: Petrus Lượng. In lần thứ 2. - Qui Nhơn : Impr. de Qui Nhơn, 1935. - 118tr Số ĐKCB: S87.6598 |
| |
133 | Bài giảng về 12 điều kinh tin kính. - Qui Nhơn : Impr. de Qui Nhơn, 1935. - 109tr Số ĐKCB: S87.6597 |
| |
134 | Truyện Công Nghĩa và tích Hường Nga : Phiêu lưu luân lí tiểu thuyết Tác giả: Thanh Lam. Qui Nhơn : Impr. de Qui Nhơn, 1931. - tr109 Số ĐKCB: S87.1442 |
| |
135 | Chúa Hài đồng gọi : Bi kịch có 1 hồi Tác giả: Jaques Lê Văn Đức. Qui nhơn : Impr. de Qui nhơn, 1924. - 31tr Số ĐKCB: S87.3151 |
| |
136 | Bổn dạng máy móc và cách sửa đờn Harmonium Tác giả: Le P. Sébastien Chánh. - Qui nhơn : Impr. de la Mission, 1924. - 20tr Số ĐKCB: S87.3155 |
| |
137 | Tuồng bảy mối tội Tác giả: Hồ Ngọc Cẩn. - Qui nhơn : Impr. de la Mission, 1922. - 40tr Số ĐKCB: S87.3156 |
| |
138 | Quan toà xử kiện : Tuồng Tác giả: Như Sơn. - Qui nhơn : Impr. de Qui nhơn, 19??. - 11tr Số ĐKCB: S87.4563 |
| |
139 | An phông sô : Diễn ca Tác giả: Pierre Cảnh Vân. - Qui nhơn : Impr. de Qui nhơn, 1935. - 26tr Số ĐKCB: S87.4562 |
| |
140 | Distributio Pracmiorum in minori seminario Xã Đoài (Vinh) die 23 maii 1932. Qui nhơn : Impr. de Qui nhơn, 1932. - 26tr Số ĐKCB: S87.4816 |
| |
141 | Sách giảng về Thiên-Thần Tác giả: Phaolô Qui dọn ra. Qui nhơn : Impr. de Qui nhơn, 1911. - 183tr Số ĐKCB: S87.612 |
| |
142 | Sách kinh nguyện ngày thường và ngày chúa nhật. - In lần thứ 5. - Qui Nhơn : Impr. de Qui Nhơn, 1934. - 56tr Số ĐKCB: S87.6567 |
| |
143 | Tây hành lược ký Tác giả: Jaques Lê Văn Đức. Qui nhơn : Impr. de Qui nhơn, 1923. - 39tr Số ĐKCB: S87.3245 |
| |
144 | Chiếc nhẫn vàng : Li kỳ tiểu thuyết Tác giả: Thanh Lam. - Qui Nhơn : Impr. de Qui Nhơn, 1931. - 75tr Số ĐKCB: S87.1443 |
| |
145 | Jésus modèle du prêtre Tác giả: M. Michel Khả dịch. - Qui Nhơn : Impr. de la Mission, 1919. - 76tr Số ĐKCB: S87.613 |
| |
146 | Những bìa lời E-Vang : Đọc ngày chúa nhật và lễ cả. In lần thứ 3. - qui Nhơn : Impr. de la Mission, 1923. - 127tr Số ĐKCB: S87.615 |
| |
147 | Hữu chúa tể càn khôn Tác giả : Chính Simon. In lần 5. - Qui nhơn : Impr. de Qui Nhơn, 1932. - 15tr Số ĐKCB: S87.4818 |
| |
148 | Hiếu kính cha mẹ Tác giả : Chính Simon. - In lần 4. - Qui nhơn : Impr. de Qui nhơn, 1932. - 63tr Số ĐKCB: S87.4819 |
| |
149 | Hiếu kính cha mẹ Tác giả : Simon Chính. - In lần 5. - Qui nhơn : Impr. de Qui nhơn, 1933. - 63tr Số ĐKCB: S87.2221 |
| |
150 | Thầy hồ : Hài kịch Tác giả : Thăng Đình (P.). - Qui Nhơn : Impr. de Qui Nhơn, 1931. - 70tr Số ĐKCB: S87.1441 |
151 | Tục ngữ An Nam : Dịch ra tiếng tây. - Qui Nhơn : Impr. de Qui Nhơn, 1924. - 52tr Số ĐKCB: S87.620 |
| |
152 | Máu đào lai láng vì đâu : Gia đình tiểu thuyết. - Qui Nhơn : Impr. de Qui Nhơn, 19??. - 33tr Số ĐKCB: S87.5698 |
| |
153 | Vi nhơn đấng làm người Tác giả : Michel Ngô Đình Khả. - In lần thứ 2. - Qui Nhơn : Impr. de Qui Nhơn, 1924. - 37tr Số ĐKCB: S87.3187 |
| |
154 | Bổn tóm sấm truyền mới, dạy trẻ bé thơ Tác giả : Lê Thiên Bá, Philippe. - Qui Nhơn : Qui Nhơn, 1928. - 54tr : minh hoạ Số ĐKCB: S87.839 |
| |
155 | Catalogue mai 1934. - Qui Nhơn : Impr.Qui nhơn, 1934. - [2], 48, [12]tr Số ĐKCB: S87.2139 |
| |
156 | Chếch gối nghiêng gối Tác giả : Hy Chính. - Qui nhơn : Impr. de Qui nhơn, 1934. - 59tr Số ĐKCB: S87.2158 |
| |
157 | Thánh giáo tự lễ tống giải. - In lần thứ 2. - Qui Nhơn : Impr. de Qui Nhơn, 1936. - 335tr Số ĐKCB: S87.6674 |
| |
158 | Điền lính : Tuồng giễu Tác giả : Jacques Lê Văn Đức. - Qui Nhơn : Impr. Qui Nhơn, 1924. - 16tr Số ĐKCB: S87.3175 |
| |
159 | Sách kinh : Địa phận Hưng Yên. - Qui nhơn : Impr. de Qui nhơn, 19??. - 248tr Số ĐKCB: S87.2157 |
| |
160 | Hoàn kim huyết : Bi kịch phân ra ba hồi, có bài hát Tác giả : Đinh Văn Sắt. - Qui Nhơn : Qui Nhơn, 1927. - 102tr Số ĐKCB: S87.626 |
| |
161 | Thế tình hài kịch Tác giả : Đảnh Sơn. - Qui Nhơn : de Qui NHơn, 1924. - 71tr Số ĐKCB: S87.727 |
| |
162 | Đức bà hiện ra tại Lourdes Tác giả : Trần Thị Phước. - Qui nhơn : Qui nhơn, 1927. - 64tr Số ĐKCB: S87.713 |
| |
163 | Thiên chúa luận Tác giả : S. Chính. In lần thứ 2. - Qui Nhơn : Impr. de Qui Nhơn, 1923. - 28tr Số ĐKCB: S87.3186 |
| |
164 | Điền lính : Tuồng giễu Tác giả : Jacques Lê Văn Đức. - Qui Nhơn : Impr. de Qui Nhơn, 1933. - 15tr Số ĐKCB: S87.5234 |
| |
165 | Cách thức cho dễ nguyện gẫm. - In lần thứ 3. - Qui Nhơn : Impr. de Qui Nhơn, 19??. - 8tr Số ĐKCB: S87.5236 |
| |
166 | Vọng cổ / Ký âm: Ưng Định ; Đàn hơi: Jean Tịnh. - Qui Nhơn : Bửu Đáo, 1944. - 8tr. ; 28cm. - (Điệu đàn Sài Gòn) Số ĐKCB: M18656 |
| |
167 | Kinh xem lễ rước lễ. - In lần thứ 2. - Qui Nhơn : Impr. de Qui Nhơn, 1936. - 96tr : ảnh Số ĐKCB: S87.6584 |
| |
168 | Chơn đạo đại ích Tác giả : S. Chính. - In lần thứ 4. - Qui Nhơn : Impr. de Qui Nhơn, 1934. - 32tr Số ĐKCB: S87.4670 |
| |
169 | Quang minh Tác giả : S. Chính. - In lần thứ 3. - Qui Nhơn : Impr. de Qui Nhơn, 1934. - 48tr Số ĐKCB: S87.4672 |
| |
170 | Tìm đạo chánh là đáng phước thật Tác giả : Jacques Lê Văn Đức. - In lần thứ 2. - Qui Nhơn : Impr. de la Mission, 1938. - 128tr Số ĐKCB: S87.6875 |
| |
171 | Kinh xem lễ rước lễ. - Qui Nhơn : Impr. de Qui Nhơn, 1935. - 36tr : ảnh Số ĐKCB: S87.6586 |
| |
172 | Sách kinh địa phận Hưng Hoá. - Qui Nhơn : Impr. de Quy Nhơn, 1939. - 248tr Số ĐKCB: S87.6884 |
| |
173 | Thiên chúa luận Tác giả : S. Chính. - In lần thứ 4. - Qui Nhơn : Impr. de Qui Nhơn, 1934. - 31tr Số ĐKCB: S87.4671 |
| |
174 | Công giáo ích gì không? Tác giả : Nguyễn Đình Hiến. - Qui nhơn : Impr. de Qui nhơn, 1930. - 48tr Số ĐKCB: S87.4371 |
| |
175 | Vạn vật chơn nguyên. - In lần thứ 2. - Qui Nhơn : Impr. de Qui Nhơn, 1933. - 40tr Số ĐKCB: S87.5235 |
176 | Địa dư nông học tỉnh Bình Định Tác giả : Bùi Văn Lăng. - Qui Nhơn : Impr. de Qui Nhơn, 1933. - 38tr Số ĐKCB: S87.5084 |
| |
177 | Vì nhơn đấng làm người Tác giả : Michel Ngô Đình Khả. - In lần thứ 3. - Qui nhơn : Impr. de Qui nhơn, 1933. - 39tr Số ĐKCB: S87.5085 |
| |
178 | Bổn tóm sấm truyền cũ mới dạy trẻ bé thơ Tác giả : Ph. Lê Thiện Bái. - Qui Nhơn : Impr. de Qui Nhơn, 1933. - 40tr : minh hoạ Số ĐKCB: S87.5087 |
| |
179 | A.B.C. tập đánh vần. - Qui Nhơn : Impr. de Qui Nhơn, 1933. - 16tr Số ĐKCB: S87.5238 |
| |
180 | Địa dư tỉnh Phú Yên Tác giả : Nguyễn Đình Cầm, Trần Sĩ. - Qui Nhơn : Impr. de Qui Nhơn, 1937. - 38tr Số ĐKCB: S87.6000 |
| |
181 | Tôn rất thánh trái tim Đ.C. Giêgiu làm vua cai trị gia thất. - Qui Nhơn : Impr. de Qui Nhơn, 1938. - 60tr Số ĐKCB: S87.6795 |
| |
182 | Thánh tích đạo cũ và đạo mới. - Qui Nhơn : Impr. de Qui Nhơn, 1936. - 136tr : minh hoạ Số ĐKCB: S87.6696 |
| |
183 | Sách dẫn đàng mến Chúa Qui Nhơn : Impr. de Qui Nhơn, 1935. - 361tr Số ĐKCB: S87.6588 |
| |
184 | Đi bắt cướp : Tuồng diễu Tác giả : Lê Văn Đức. - In lần 2. - Qui nhơn : Impr. de Qui nhơn, 1934. - 20tr Số ĐKCB: S87.5659 |
| |
185 | Địa dư tỉnh Phú Yên Tác giả : Nguyễn Đình Cầm, Trần Sĩ. - Qui Nhơn : Impr. du Qui Nhơn, 1938. - 39tr Số ĐKCB: S87.6071 |
| |
186 | Dọn mình và cảm ơn với Giê Su. - Qui Nhơn : Impr. de Qui Nhơn, 1935. - 21tr : minh hoạ Số ĐKCB: S87.8241 |
| |
187 | Luật thánh Bênêditô Tác giả : Monastère Mỹ Ca dịch. Qui Nhơn : Impr. de Qui Nhơn, 1941. - 160tr Số ĐKCB: S87.7197 |
| |
188 | Kinh Latinh Praecipuae. - In lần thứ 4. - Qui Nhơn : Impr. de Quy Nhơn, 1941. - 91tr Số ĐKCB: S87.7198 |
| |
189 | Thánh tích đạo cũ và đạo mới. - Qui Nhơn : Impr. de Qui Nhơn, 1942. - 108tr : minh hoạ Số ĐKCB: S87.7146 |
| |
190 | Quan Thánh đế quân giảng tế thế kinh nghiệm cứu kiếp kinh văn. Tác giả : Trần Văn Năng Qui Nhơn : Impr, 1935. - 16t Số ĐKCB: S87.8269 |
| |
191 | Tuồng bảy mối tội Tác giả : Hồ Ngọc Cẩn. - Qui Nhơn : Impr. de Qui Nhơn, 1933. - 35tr Số ĐKCB: S87.5278 |
| |
192 | Địa dư nông học tỉnh Bình Định Tác giả : Bùi Văn Lăng. - In lần thứ 2. - Qui Nhơn : Impr. de Qui Nhơn, 1935. - 47tr Số ĐKCB: S87.5519 |
| |
193 | Bổn dạy những lẽ cần cho được rỗi linh hồn. - Qui Nhơn : Impr. de Qui Nhơn, 1936. - 151tr Số ĐKCB: S87.6861 |
| |
194 | Trường dòng xứ Trung kỳ. - Qui Nhơn : Impr. de Qui Nhơn, 19??. - 8tr Số ĐKCB: S87.8788 |
| |
195 | Hạnh ông thánh Phao-lồ tông đồ Tác giả : Pierre Huy. - Qui Nhơn : Impr. de Qui Nhơn, 1932. - 115tr Số ĐKCB: S87.8126 |
| |
196 | Sách mục lục : Ngày thường và ngày chúa nhật. - Qui Nhơn : Impr. de Qui Nhơn, 1938. - 443tr Số ĐKCB: S87.6842 |
| |
197 | Bạn cậu : Tiểu sử và trí ý ghi đệ phông Galăng (1913-1925) Tác giả : Phạm Liễu Hựu. - Qui Nhơn : Impr. de Qui Nhơn, 1932. - 81tr Số ĐKCB: S87.8125 |
| |
198 | Dọn mình và cám ơn với Giê-su. - Qui Nhơn : Impr. de Qui Nhơn, 1940. - 17tr Số ĐKCB: S87.9560 |
| |
199 | Bổn tóm sấm truyền cũ mới dạy trẻ bé thơ Tác giả : Philippe Lê Bá Thiện. - Qui Nhơn : Impr. de Qui Nhơn, 1940. - 40tr Số ĐKCB: S87.9561 |
| |
200 | Cách giúp xét mình xưng tội. - Qui nhơn : Impr. de Qui nhơn, 1940. - 15tr Số ĐKCB: S87.9562 |
201 | Tử hầu bảo hựu yếu qui thơ. - In lần thứ 7. - Qui Nhơn : Impr. de Qui Nhơn, 1940. - 167tr Số ĐKCB: S87.7294 |
| |
202 | Hương ước làng chánh lệ Quảng Ngãi. - Qui Nhơn : Impr. Qui Nhơn, 19??. - 67tr Số ĐKCB: S87.6847 |
| |
203 | Người Việt Nam! Người yêu nước Nam Tác giả : Trần Văn Chính. - Qui Nhơn : Impr. de Qui Nhơn, 1933. - 24tr Số ĐKCB: S87.6918 |
| |
204 | Lễ Misa của thầy cả và lễ Misa của bổn đạo : Theo cách khởi ứng có giải nghĩa và kinh đọc. - Qui Nhơn : Impr. de Qui Nhơn, 1940. - 40tr Số ĐKCB: S87.9537 |
| |
205 | Tử hầu bảo hựu yếu qui thơ In lần thứ 7. - Qui Nhơn : Impr. de Qui Nhơn, 1943. - 168tr Số ĐKCB: S87.7713 |
| |
206 | Dạo chơi Phát Diệm Tác giả : J. Trinh. - Qui Nhơn : Impr. de Qui Nhơn, 1937. - 27tr : minh hoạ Số ĐKCB: S87.8618 |
| |
207 | Gặp giúp lễ : Soạn theo sách cha Hedert. - Qui Nhơn : Impr. de Qui Nhơn, 1935. - 20tr : minh hoạ Số ĐKCB: S87.8246 |
| |
208 | Institutions Cẩm Bàn, Quảng Ngãi, Qui Nhơn. - Qui Nhơn : Impr. de Qui Nhơn, 1938. - 16tr : minh hoạ Số ĐKCB: S87.8787 |
| |
209 | Petit seminaire de la mission de Qui Nhơn. - Qui Nhơn : Impr. de Qui Nhơn, 1942. - 16tr. - (Chính văn bằng 2 thứ tiếng Việt - Pháp) Số ĐKCB: S87.9628 |
| |
210 | Rượu : Hài kịch một hồi Tác giả : P.Eug. Đinh Văn Sắt. - Qui nhơn : Impr. de Qui nhơn, 1932. - 40tr Số ĐKCB: S87.6519 |
| |
211 | Bài học chữ quốc ngữ. - Qui Nhơn : Impr. de Qui Nhơn, 1939. - 35tr Số ĐKCB: S87.9652 |
| |
212 | Tán mỹ khúc ca. - Qui nhơn : Impr. de la mission, 1939. - 90tr Số ĐKCB: S87.6776 |
| |
213 | Ngục Trung Hoa Tác giả : Hoài Nam. - Qui Nhơn : Impr. de Qui Nhơn, 1932. - 239tr : minh hoạ Số ĐKCB: S87.1848 |
| |
214 | Á thánh Gioan Baotixita dệ Bugundia : Là một thầy dòng ông thánh Phanxicô. - Qui Nhơn : Qui Nhơn, 1932. - 152tr Số ĐKCB: S87.1818 |
| |
215 | Thánh giáo yếu lý. - Qui Nhơn : Impr. de Qui Nhơn, 1941. - 128tr Số ĐKCB: S87.7938 |
| |
216 | Sách tỉnh nhân thường nhựt. - Qui Nhơn : Qui Nhơn, 1918. - 240tr Số ĐKCB: S87.514 |
| |
217 | Ấu học trưởng thanh thân Tác giả : Pierre Lục. - Qui nhơn : Impr. de Qui nhơn, 1940. - 80tr Số ĐKCB: S87.7446 |
| |
218 | Sách phần rộng nghĩa Tác giả : Paul Ng. Q. Minh. - Qui Nhơn : Impr. de Qui Nhơn Q.1. - 292tr Số ĐKCB: S87.8094 |
| |
219 | Tôn rất thánh trái tim D.C Giêsu làm vua cai trị gia thất. - In lần thứ 5. - Qui Nhơn : Impr. de Qui Nhơn, 1942. - 60tr Số ĐKCB: S87.8061 |
| |
220 | Le Typhon du 1er novembre 1933 à Gò Thị. - Qui Nhơn : Mission de Qui Nhơn, 1933. - 15tr Số ĐKCB: S87.9822 |
| |
221 | Bổn phận loài người Tác giả : S. Chính. - Qui nhơn : Impr. de Qui nhơn, 1932. - 16tr Số ĐKCB: S87.6487 |
| |
222 | Bão hại 1er Novembre 1933 à Gò Thị - Qui nhơn : Impr. de Qui nhơn, 1933. - 27tr: minh hoạ Số ĐKCB: S87.5394 |
| |
223 | Địa dư sơ lược. - In lần 6. - Qui nhơn : Impr. de Qui nhơn, 1925. - 86tr Số ĐKCB: S87.8027 |
| |
224 | Quang minh Tác giả : S. Chính. - In lần 2. - Qui nhơn : Impr. de Qui nhơn, 1932. - 48tr Số ĐKCB: S87.6486 |
| |
225 | Điều lệ nhà trường. - Qui Nhơn : Impr. de Qui Nhơn, 1939. - 20tr : minh hoạ Số ĐKCB: S87.9874 |
226 | Lý sự đạo Thiên Chúa hiến đồng bào Tác giả : Lucas Lý. - Qui Nhơn : Impr. de Qui nhơn, 1933. - 318tr Số ĐKCB: S87.22220 |
| |
227 | Nắng xuân : Sách chơi xuân năm Đinh Sửu. - Qui Nhơn : Impr. de Qui Nhơn, 1937. - 28tr Số ĐKCB: S87.5757 |
| |
228 | Vấn đề cộng sản Tác giả : J.M. Thích. - Qui Nhơn : Impr. de Qui NHơn, 1927. - 39tr Số ĐKCB: S87.457 |
| |
229 | Tán mỹ khúc ca Tác giả : Hồ Ngọc Cẩn. Qui Nhơn : Impr. de la Mission, 1923. - 90tr Số ĐKCB: S87.472 |
| |
230 | Bài vẽ hoạch cho con trẻ Tác giả : Huỳnh Trước. - Qui Nhơn : Impr. de Qui Nhơn, 1927. - 38tr : hình vẽ ; 22cm Số ĐKCB: KM5037(17) |
| |
231 | Lịch lời thăm : Tân vị năm 1931. Bảo Đại Lục Niên. – Qui Nhơn : Impr. Qui Nhơn, 1931. - 128tr : ảnh ; 20cm Số ĐKCB: KM6220(20) |
| |
232 | Hai chị em lưu lạc : Tiểu thuyết cho trẻ nhỏ Tác giả : Lục Pierre - Qui Nhơn : Impr. de Quinhon, 1927. - 106tr : minh hoạ ; 22cm Số ĐKCB: KM5034 |
| |
233 | Lịch sử cụ Sáu (1825-1899). - Qui Nhơn : Impr. de Qui Nhơn, 1930. - 127tr : ảnh ; 19cm Số ĐKCB: KM6251(19) |
| |
234 | Của tôi tập đọc : Chữ quốc ngữ. - Qui Nhơn : Impr. de Qui Nhơn, 1924. - 16tr : tranh vẽ ; 19cm Số ĐKCB: KM4318(20) |
| |
235 | Sách Địa dư : Có bản đồ - In lần thứ 7, sửa lại cho kỹ. - Qui Nhơn : Impr. de Quinhon, 1926. - 48tr : bản đồ ; 22cm Số ĐKCB: KM4813(2) |
| |
236 | Tây hành lược ký Tác giả : Lê Văn Đức. - Qui Nhơn : Impr. de Qui Nhơn. - 20cm Cuốn 1 : Từ Sài Gòn đến Marseille. - 39tr Số ĐKCB: KM4318(19) |
| |
237 | Tục ngữ Annam : Dịch ra tiếng Tây Tác giả : Triệu Hoàng Hoà ; R.P.V Barbier dịch. - Qui Nhơn : Impr. de Qui Nhơn. - 19cm. - 0,50đ Q.3. - 52tr Số ĐKCB: KM4318(18) |
| |
238 | Tập đánh vần A.B.C : Chữ Quốc ngữ. - Qui Nhơn : Impr. de Qui Nhơn, 1925. - 16tr ; 20cm Số ĐKCB: KM4318(21) |
| |
239 | Đông-Phương du lịch Soạn giả: Jacques Lê Văn Đức ; Dịch giả: Eugène Nguyễn Văn Đính. - Qui nhơn : Impr. De Qui nhon, 1923. - 181tr ; 22cm Số ĐKCB: KM.2906(6) |
| |
240 | A.B.C. Tập đánh vần chữ quốc ngữ. - Qui nhơn : Impr. de Qui nhơn, 1924. - 16tr. ; 20cm Số ĐKCB: KM3772(8) |
| |
241 | Vấn đề cộng sản Tác giả : J.M. Thích. - Qui Nhơn : Impr. de Qui Nhon, 1927. - 39tr ; 20cm Số ĐKCB: KM5226(18) |
Tác giả: Lm. Phaolô Nguyễn Minh Chính
Ý kiến bạn đọc