DANH SÁCH CÁC THỪA SAI DÒNG TÊN
HOẠT ĐỘNG TẠI ĐÀNG TRONG (1615-1783)
VÀ ĐÀNG NGOÀI (1626-1788)
Trích
Voyages et travaux des missionnaires de la Compagnie de Jésus
Mission de la Cochinchine et Tonkin
Charles Douniol, Paris, 1858, tr. 389-395
Ghi chú : Dấu * để chỉ các tu huynh (không phải linh mục)
CÁC THỪA SAI DÒNG TÊN TẠI ĐÀNG TRONG
| |||||
Tên | Quốc tịch | Đến | Chức vụ | Đi | Chết |
Jacques Carvalho | Bồ | 1615 |
| 1616 | 1624, tử đạo ở Nhật |
Francois Busomi | Ý | 1615 | Bề trên | 1639 | 1639, Macao |
Antoine Diaz* | Bồ | 1615 | Phụ tá | 1639 |
|
Joseph* | Nhật | 1615 | Phụ tá | 1639 |
|
Paul* | Nhật | 1615 | Phụ tá | 1639 |
|
André Fernandez | Bồ | 1616 |
| 1624 |
|
Francois de Pina | Ý | 1617 |
|
| 1625, Đàng Trong |
Francois Barreto | Bồ | 1617 |
| 1639 |
|
Christophe Borri | Ý | 1618 |
| 1621 |
|
Pierre Marquès | Nhật | 1618-1655 | Bề trên nhiều lần | 1627-1663 |
|
Romain Niti | Nhật | 1622 |
|
| Năm 1640 vẫn còn sống |
Emmanuel Fernandez | Bồ | 1622 |
| 1639 |
|
Jean de Leira | Ý | 1622 |
| 1625 | 1665, Macao |
Emmanuel Borgès | Bồ | 1622 |
|
|
|
Antoine de Fontès | Bồ | 1623 |
| 1639 |
|
Alexandre de Rhodes | Pháp | 1624 |
| 1645 | 1660, Ba Tư |
Jérôme de Majorica | Ý | 1624 |
| 1632 | 1656 |
Gabriel de Matos | Bồ | 1624 | Kinh lược |
|
|
Melchior Ribero* | Bồ | 1624 | Phụ tá |
|
|
Gaspar Luis | Bồ | 1625 |
| 1639 |
|
Mathias Machida | Nhật | 1625 |
|
|
|
Michel Machi | Nhật | 1626 |
| 1628 | 1628, Macao |
Antoine Torrès* | Bồ | 1627 | Phụ tá |
|
|
Benoit de Matos | Bồ | 1627 |
|
|
|
Pierre Alberto | Bồ | 1640 |
| 1642 | 1646, đắm tàu khi đi Đàng Ngoài |
Métello Saccano | Ý | 1646 | Bề trên | 1655 |
|
Charles de Rocca | Ý | 1646 |
|
|
|
Francois Rivas | Bồ | 1655 | Bề trên | 1664 |
|
Dominique Fuciti | Savoyard | 1661-1672 |
| 1663-1672 | Còn sống năm 1686 |
Barthélemy d’Acosta | Nhật | 1668 | Bề trên 1675.. |
| Còn sống năm 1690 |
Philippe de Marini | Ý | 1671 |
| 1674 |
|
Joseph Candone | Ý | 1670-1692 | Bề trên 1675 | 1682 | 1700, chết tù Đàng Trong |
Pierre Belmonte | Ý | 1692 |
|
| 1700, chết tù Đàng Trong |
Jean de Arnédo | TBN | 1699 | Bề trên 1701,1708,1712, 1714 … |
| Chết khoảng 1720 |
Joseph Pirès[1] | Bồ | 1700 | Bề trên 1705 | 1712 |
|
Christophe Cordeiro | Bồ | 1700 |
|
|
|
Emmanuel Vellès | Bồ | 1706 |
|
|
|
Antoine Pirès | Bồ | 1706 |
|
|
|
J.B. Messari | Illyrien | 1712 |
|
| 1723, tử đạo Đàng Ngoài |
Francois Dinis | Bồ | 1712 |
|
|
|
J.B. Sanna | Sarde | 1714 |
|
| 1726, Huế |
Emmanuel de Brito | Bồ | 1714 |
|
|
|
Antoine de Vasconcellos | Bồ | 1714 | Bề trên 1721 |
|
|
Romain de Sequeira | Bồ | 1718 |
| 1726 |
|
Antoine Freyre | Bồ | 1720 | Bề trên 1736 |
|
|
Emmanuel Quintam | Bồ | 1720 |
|
| ở tù năm 1724 |
Francois Moreira | Bồ | 1720 |
|
|
|
Francois de Lima | Bồ | 1720 |
|
|
|
Étienne Lopès[2] | Bồ | 1721 | Bề trên 1740 |
| 1766, pháo đài St Julien, Bồ |
Sébastien Pirès | Bồ | 1722 |
|
|
|
Francois da Costa[3] | Bồ | 1722 |
|
| 1766, pháo đài St Julien, Bồ |
Ignace Franco | Bồ | 1722 |
|
|
|
Jacques Graff | Đức | 1734 |
|
|
|
Emmanuel Trintao | Bồ | 1734 |
|
|
|
Jean Grueber | Đức | 1738 |
|
| 1741, Bà Rịa |
Jean Siebert | Đức | 1738 |
|
| 1745, Huế |
Joseph Neugebauer | Đức | 1740 |
|
|
|
Jean Hope | Đức | 1741 |
|
|
|
Jean Koffler[4] | Đức | 1741 |
|
| 1780, Transylvanie |
Joseph Keiser | Đức |
|
|
|
|
Jean de Seyxas | Bồ |
|
|
|
|
Xavier de Monteiro | Bồ | 1741 |
|
| 1776, Hội An |
Jean de Loureiro | Bồ | 1741-1752 |
| 1750-1779 | 1797, Lisbonne |
Charles Slamenski | Hung | 1746 |
|
| 1746, Huế |
Một linh mục … | Trung Hoa[5] | 1760 |
|
| 1774 |
… Amoretti | Ý |
|
|
| 1783 |
CÁC THỪA SAI DÒNG TÊN TẠI ĐÀNG NGOÀI
| |||||
Julien Baldinotti | Ý | 1626 |
| 1626 | 1631, Macao |
Alexandre de Rhodes | Pháp | 1627 |
| 1630 | 1660, Ba Tư |
Pierre Marquès | Nhật | 1627 |
| 1630 |
|
Paul Saito | Nhật | 1629 |
| 1630 | 1634, Tử đạo tại Nhật |
Gaspard d’Amaral | Bồ | 1631 |
| 1639 | 1646, đắm tàu |
André Palmeiro | Bồ | 1631 |
| 1631 | 1655, Macao |
Antoine Cardim | Bồ | 1631 |
|
|
|
Antoine de Fontès | Bồ | 1631 |
|
|
|
Raymonde de Bovea | TBN | 1632 |
|
|
|
Jérôme de Majorica | Ý | 1632 | Bề trên | 1649 | 1656, Kẻ Chợ |
Bernadin Reggio | Ý | 1632 |
|
| 1634, đắm tàu |
Antoine Barbosa | Bồ | 1635 |
|
| 1647 |
Félix Morelli | Ý | 1636 | Bề trên 1640 |
| 1650, đắm tàu |
Jean Baptiste Bonelli | Ý |
|
|
| 1638, trên đường đi Lào |
Martin Coelho | Bồ | 1636 |
|
| Còn sống năm 1664 |
Thomas Rodrigues | Bồ | 1639 |
|
| 1640 |
Joseph Maur | Ý | 1640 |
| 1640 |
|
Paul Calopresi | Ý | 1640 |
|
|
|
Emmanuel Monteiro | Bồ | 1640 |
|
|
|
Balthasar Caldeira | Bồ | 1640 |
|
| Còn sống năm 1648 |
Louis Pinheiro | Bồ |
|
|
|
|
Onuphre Borgès | Thụy Sĩ | 1640 | Bề trên 1648 |
| 1663 |
Pierre Alberto | Bồ | 1641 |
|
| 1646, đắm tàu |
Emmanuel Cardoso | Bồ | 1642 | Bề trên 1648 |
|
|
Michel Boym | Ba Lan | 1645 |
| 1659 |
|
Jean Cabral | Bồ | 1646 | Kinh lược | 1648 |
|
Francois Montefuscoli | Ý | 1646 |
|
| 1650, đắm tàu |
Jean Ignace Leviski | Ba Lan |
|
|
| 1646, đắm tàu khi đi Đàng Ngoài |
Francois Ascanio Ruida | Bồ |
|
|
| nt |
Stanislas Torrente | Ý | 1646 |
|
|
|
Francois Rangel | Bồ | 1646 | Bề trên 1657 |
| 1660, cướp biển sát hại |
Francois Figheira | Bồ | 1646 |
|
|
|
André Lubelli | Ý | 1646 |
|
|
|
Joseph Agnèse | Ý |
|
|
| 1660, cướp biển sát hại |
Philippe de Marini | Ý | 1647 |
| 1658 |
|
Jean Nunez | TBN | 1647 |
| 1658 |
|
Charles de Rocca | Ý | 1647 |
|
|
|
Barnabé d’Oliveira | Macao | 1650 |
| 1658 |
|
Joseph Tissanier | Pháp | 1658 |
| 1663 | Còn sống năm 1684 |
Pierre Albier | Pháp | 1658 |
| 1658 |
|
Dominique Fuciti | Ý | 1669 | Bề trên | 1682 |
|
Balthazar de Rocha | Bồ | 1669 |
|
|
|
Philippe Fieschi | Génois | 1669 |
|
|
|
Ignace Martins* | Đàng Ngoài | 1669 | Phụ tá tạm thời |
|
|
Emmanuel Ferreira | Bồ | 1673 | Bề trên 1675 |
|
|
Francois Pimentel | Bồ | 1673 |
|
| 1675. Đàng Ngoài |
Abraham-Joseph Le Royer | Pháp | 1692 | Bề trên 1701 và 1714 |
|
|
Hugues Parégaud | Pháp | 1692 |
|
| 1695 |
Francois Nogheira | Bồ | 1692 |
|
|
|
Stanislas Machado | Bồ | 1692 | Bề trên 1708 và 1724 |
|
|
Emmanuel Bravo | Bồ | 1692 |
|
|
|
Valentin Ferreira | Bồ | 1692 |
|
|
|
Léon Gonzaga* | Đàng Ngoài | 1692 | Phụ tá tạm thời |
|
|
Pie Xavier* | Đàng Ngoài | 1694 | Phụ tá tạm thời |
|
|
Jacques Vidal | Bồ | 1694 |
|
|
|
Jean de Sequeira | Bồ | 1694 |
|
| 1696, bỏ chết trên thuyền |
Francois Isidore Luchi[6] | Ý | 1694 |
|
|
|
Valentin Sué | Đàng Ngoài | 1694 |
|
|
|
Léon Vé | Đàng Ngoài | 1694 |
|
|
|
Lin | Đàng Ngoài | 1696 |
|
|
|
Laurent | Đàng Ngoài | 1696 |
|
|
|
Marc Sylveiro | Bồ | 1701 |
|
|
|
Antoine de Loyola | Đàng Ngoài | 1707 |
|
|
|
Francois Rodriguez | Bồ | 1705 |
|
|
|
Thomas Borgia* | Đàng Ngoài | 1705 | Phụ tá tạm thời |
|
|
Louis Noel de Bourzes | Pháp | 1705 |
|
|
|
Emmanuel Vellès | Bồ | 1714 |
|
|
|
Francois de Chaves |
| 1714 |
|
|
|
Joseph de Costa | Ý | 1714 |
|
|
|
Sébastien Duarte | Bồ | 1714 |
|
|
|
J. B. Messari | Illyrien | 1715 |
|
| 1723, chết trong tù |
Francois Marie Bucharetti | Ý | 1718 |
|
| 1723, chém đầu |
Joseph Perreira | Bồ |
| Bề trên 1621 |
|
|
Emmanuel Thomas | Bồ | 1721 | Bề trên 1736 |
|
|
Emmanuel d’Abreu | Bồ | 1736 |
|
| 1737, chết vì đức tin |
Barthélemy Alvarez | Bồ | 1736 |
|
| 1737, chết vì đức tin |
Vincent da Cunha | Bồ | 1736 |
|
| 1737, chết vì đức tin |
Jean Gaspard Cratz | Đức | 1736 |
|
| 1737, chết vì đức tin |
Emmanuel Carvalho | Bồ | 1736 |
|
|
|
Christophe de Sampayo | Bồ | 1736 |
|
|
|
Engers | Đức | 1740 |
|
| 1741, chết tù |
Vinceslas Paleceuk | Đức | 1742 |
|
|
|
André Nogheira | Bồ | 1742 |
|
|
|
Pierre Xavier | Đàng Ngoài | 1742 |
|
|
|
Raymonde Bucharelli | Đàng Ngoài | 1742 |
|
|
|
Emmanuel de Carvalho | Bồ | 1742 |
|
|
|
Paul Machado* | Đàng Ngoài | 1742 | Phụ tá[7] |
|
|
Sébastien Loyola | Đàng Ngoài | 1748 |
|
|
|
Bernard de Figheira | Bồ | 1748 |
|
|
|
Joseph de Moura | Bồ | 1748 |
|
|
|
Augustin Carneiro | Bồ | 1748 |
|
|
|
Melchior de Sampayo | Bồ | 1748 |
|
|
|
Paul de Campos | Bồ | 1748 |
|
|
|
Jacques Simonelli | Ý | 1751 |
|
|
|
Joseph Keyser | Đức | 1751 |
|
|
|
Jean Hoppe | Đức | 1751 |
|
|
|
Simon Gumb | Đức | 1751 |
|
|
|
Benoit Ferreira | Bồ | 1751 | Bề trên 1753 |
|
|
Francois Bucharelli | Đàng Ngoài | 1752 |
|
|
|
Nuntius de Horta | Ý | 1760-1764 |
| 1763 | ở tù năm 1777 |
Joseph Candia | Ý | 1773 |
|
| Khoảng 1777 |
Alexandre Pompée Castiglioni | Ý | 1773 |
|
| Khoảng 1777 |
[1] Vị thừa sai này bị bắt vào năm 1700 và bị cầm tù nhiều năm ở Đàng Trong, sau này làm giám tỉnh của Tỉnh dòng Nhật Bản.
[2] Cha Lopès sau này làm giám tỉnh. Bị bắt ở Macao theo lệnh của Pombal, ngài bị dẫn về Lisbonne, giam trong ngục tối của pháo đài Saint-Julien và chết vào ngày 15 tháng Chạp 1766, vào tuổi 74. (Sebastião José de Carvalho e Melo thường được biết dưới tên gọi Bá tước Pombal, giữ chức vụ tương đương với Thủ tướng ngày nay trong triều Joseph I của Bồ Đào Nha từ 1750 - 1777)
[3] Làm giám tỉnh Tỉnh dòng Nhật Bản năm 1764, khi các tay chân của Pombal nhốt ngài vào tù. Bị dẫn về Bồ Đào Nha, nhốt trong pháo đài Saint Julien, chết ngày 11 tháng Tám 1766, thọ76 tuổi.
[4] Cha Koffler cũng là một trong các nạn nhân của Pompal. Nữ hoàng Đức quốc là Marie Thérèse đã yêu cầu và ngài được trả tự do, trở về quê hương và làm việc ở đấy cho đến chết.
[5] Không biết tên vị linh mục Trung Hoa này và tên rửa tội của cha Amoretti.
[6] Có nơi viết là Francois Lucy, có phải là tên gọi khác của cha Luchi?
[7] Vị tu sĩ này bị bắt ở Macao năm 1760, bị dẫn đi Bồ Đào Nha cùng với các nạn nhân khác của Pombal và bị ném vào ngục tối của pháo đài Saint Julien. Ông ra ngục năm 1767.
Tác giả: BAN THƯỜNG HUẤN
Ý kiến bạn đọc