Châu lục | Dân số | Tín hữu Công giáo | Tỉ lệ |
Châu Phi | 1.039.476.000 (+ 23.932.000) | 193.667.000 (+ 8.047.000) | 18,63 % (+ 0,35) |
Châu Mỹ | 938.332.000 (+ 11.311.000) | 592.310.000 (+ 6.312.000) | 63,12 % (- 0,09) |
Châu Á | 4.202.786.000 (+ 46.690.000) | 132.238.000 (+ 2.577.000) | 3,15 % (+ 0,03) |
Châu Âu | 715.729.000 (+ 2.332.000) | 285.746.000 (+ 822.000) | 39,92 % (- 0,02) |
Châu Đại dương | 36.987.000 (+ 495.000) | 9.630.000 (+ 162.000) | 26,06 % (+ 0,1) |
TỔNG CỘNG | 6.933.310.000 (+ 84.760.000) | 1.213.591.000 (+17.920.000) | 17,50% (+ 0,04) |
Châu lục | Số dân trên một linh mục | Số tín hữu Công giáo trên một linh mục |
Châu Phi | 26.614 (- 448) | 4.959 (+ 13) |
Châu Mỹ | 7.628 (+ 67) | 4.815 (+ 36) |
Châu Á | 47.896 (- 776) | 2.254 (- 15) |
Châu Âu | 3.791 (+ 39) | 1.521 (+ 23) |
Châu Đại dương | 7.698 (+ 120) | 2.004 (+ 39) |
Tổng cộng | 13.394 (+ 117) | 2.936 (+ 36) |
Châu lục | Giáo khu | Điểm truyền giáo có linh mục | Điểm truyền giáo không có linh mục |
Châu Phi | 532 (+ 7) | 551 (+ 191) | 72.784 (- 1.596) |
Châu Mỹ | 1.082 (+ 1) | 467 (+ 228) | 17.471 (- 974) |
Châu Á | 534 (+ 3) | 654 (- 734) | 40.364 (+ 508) |
Châu Âu | 751 (+ 1) | 86 (+ 41) | 111 (- 47) |
Châu Đại dương | 80 (+ 1) | 24 (- 1) | 723 (- 120) |
Tổng cộng | 2.979 (+ 13) | 1.782 (- 275) | 131.453 (- 2.229) |
Châu lục | Tổng số giám mục | Giám mục giáo phận | Giám mục dòng |
Châu Phi | 704 (+ 7) | 508 (+ 5) | 196 (+ 2) |
Châu Mỹ | 1.914 (=) | 1.356 (+ 5) | 558 (- 5) |
Châu Á | 763 (+ 5) | 570 (+ 11) | 193 (- 6) |
Châu Âu | 1.616 (+ 10) | 1.385 (+ 11) | 231 (- 1) |
Châu Đại dương | 135 (+ 6) | 87 (+ 3) | 48 (+ 3) |
Tổng cộng | 5.132 (+ 28) | 3.906 (+ 35) | 1.226 (- 7) |
Châu lục | Tổng số linh mục | Linh mục giáo phận | Linh mục dòng |
Châu Phi | 39.057 (+ 1.530) | 26.586 (+ 1.152) | 12.471 (+ 378) |
Châu Mỹ | 123.014 (+ 407) | 82.477 (+ 564) | 40.537 (- 157) |
Châu Á | 58.678 (+ 1.542) | 34.135 (+ 817) | 24.543 (+ 725) |
Châu Âu | 187.864 (- 2.286) | 132.375 (- 1.162) | 55.489 (- 1.124) |
Châu Đại dương | 4.805 (- 11) | 2.773 (- 34) | 2.032 (+ 23) |
Tổng cộng | 413.418 (+ 1.182) | 278.346 (+ 1.337) | 135.072 (- 155) |
Châu lục | Tổng số Phó tế vĩnh viễn | Phó tế vĩnh viễn giáo phận | Phó tế vĩnh viễn dòng tu |
Châu Phi | 421 (+ 20) | 389 (+ 11) | 32 (+ 9) |
Châu Mỹ | 26.320 (+ 879) | 26.131 (+ 896) | 189 (- 17) |
Châu Á | 267 (+ 43) | 204 (+ 14) | 63 (+ 29) |
Châu Âu | 13.519 (+ 368) | 13.187 (+ 330) | 332 (+ 38) |
Châu Đại dương | 387 (+ 40) | 359 (+ 15) | 28 (+ 25) |
Tổng cộng | 40.914 (+ 1.350) | 40.270 (+ 1.266) | 644 (+ 84) |
Châu lục | Nam tu sĩ | Nữ tu sĩ |
Châu Phi | 8.592 (+ 28) | 67.863 (+ 1.488) |
Châu Mỹ | 16.133 (- 398) | 190.683 (- 4.515) |
Châu Á | 11.550 (+ 1.089) | 167.423 (+ 2.115) |
Châu Âu | 17.437 (- 232) | 278.583 (- 7.459) |
Châu Đại dương | 1.373 (- 67) | 8.654 (- 358) |
Tổng cộng | 55.085 (+ 420) | 713.206 (- 8.729) |
Châu lục | Hội viên Nam | Hội viên Nữ |
Châu Phi | 75 (- 9) | 814 (+ 32) |
Châu Mỹ | 226 (- 18) | 5.750 (- 32) |
Châu Á | 51 (+ 10) | 1.765 (- 116) |
Châu Âu | 360 (- 17) | 16.189 (- 1.371) |
Châu Đại dương | 1 (=) | 46 (- 2) |
Tổng cộng | 713 (- 34) | 24.564 (- 1.489) |
Châu lục | Thừa sai giáo dân | Giáo lý viên |
Châu Phi | 7.773 (+ 1.401) | 400.834 (+ 3.451) |
Châu Mỹ | 336.197 (+ 35.479) | 1.850.197 (- 35.871) |
Châu Á | 31.020 (+ 9.294) | 303.807 (- 967) |
Châu Âu | 6.385 (+ 51) | 554.219 (- 2.309) |
Châu Đại dương | 347 (- 5) | 16.178 (+ 303) |
Tổng cộng | 381.722 (+ 46.220) | 3.125.235 (- 35.393) |
Châu lục | Tổng số Đại chủng sinh | Đại chủng sinh giáo phận | Đại chủng sinh dòng tu |
Châu Phi | 27.483 (+ 559) | 18.383 (+ 289) | 9.100 (+ 270) |
Châu Mỹ | 36.465 (- 6) | 24.276 (- 74) | 12.189 (+ 68) |
Châu Á | 35.297 (+ 1.326) | 16.332 (+ 295) | 18.965 (+ 1.031) |
Châu Âu | 20.296 (- 268) | 12.580 (- 241) | 7.716 (- 27) |
Châu Đại dương | 1.075 (+ 15) | 706 (+ 34) | 369 (- 19) |
Tổng cộng | 120.616 (+ 1.626) | 72.277 (+ 303) | 48.339 (+ 1.323) |
Châu lục | Tổng số Tiểu chủng sinh | Tiểu chủng sinh giáo phận | Tiểu chủng sinh dòng tu |
Châu Phi | 53.246 (+ 1.106) | 47.017 (+ 1.304) | 6.229 (- 198) |
Châu Mỹ | 13.897 (- 124) | 10.111 (+ 242) | 3.786 (- 366) |
Châu Á | 24.684 (- 246) | 15.720 (- 41) | 8.964 (- 205) |
Châu Âu | 10.450 (- 518) | 6.307 (- 161) | 4.143 (- 357) |
Châu Đại dương | 253 (+ 4) | 195 (- 1) | 58 (+ 5) |
Tổng cộng | 102.530 (+ 222) | 79.350 (+ 1.343) | 23.180 (- 1.121) |
Châu lục | Số trường MẪU GIÁO | Số học sinh MẪU GIÁO | Số trường TIỂU HỌC | Số học sinh TIỂU HỌC | Số trường TRUNG HỌC CƠ SỞ | Số học sinh TRUNG HỌC CƠ SỞ | Số học sinh TRUNG HỌC PHỔ THÔNG | Số sinh viên ĐẠI HỌC |
Châu Phi | 14.379 | 1.412.316 | 35.821 | 15.692.697 | 11.882 | 5.024.553 | 97.738 | 122.542 |
Châu Mỹ | 17.647 | 1.410.358 | 23.699 | 6.577.069 | 11.040 | 3.746.696 | 819.734 | 2.201.628 |
Châu Á | 13.701 | 1.899.290 | 15.628 | 6.071.936 | 10.567 | 6.115.601 | 1.237.767 | 437.676 |
Châu Âu | 24.157 | 1.918.591 | 16.091 | 2.900.826 | 9.628 | 3.648.597 | 324.168 | 259.788 |
Châu Đại dương | 1.598 | 79.990 | 3.172 | 696.887 | 660 | 417.529 | 14.704 | 18.050 |
Tổng cộng | 71.482 | 6.720.545 | 94.411 | 31.939.415 | 43.777 | 18.952.976 | 2.494.111 | 3.039.684 |
Châu lục | Bệnh viện | Dưỡng đường | Trung tâm chăm sóc bệnh nhân phong | Nhà chăm sóc người già và người khuyết tật | Cô nhi viện | Trườn Đào tạo Y tá | Trung Tâm tư vấn hôn nhân | Các trường Công giáo | Các cơ sở khác |
Châu Phi | 1.284 | 5.398 | 211 | 615 | 1.435 | 2.010 | 1.722 | 3.232 | - |
Châu Mỹ | 1.701 | 5.211 | 65 | 3.913 | 2.744 | 3.739 | 6.230 | 17.567 | - |
Châu Á | 1.125 | 3.828 | 281 | 2.440 | 3.911 | 3.286 | 972 | 5.286 | 3 |
Châu Âu | 1.137 | 2.557 | 6 | 8.271 | 2.321 | 2.447 | 5.819 | 14.219 | 1 |
Châu Đại dương | 188 | 530 | 4 | 545 | 123 | 110 | 265 | 367 | - |
Tổng cộng | 5.435 | 17.524 | 567 | 15.784 | 10.534 | 11.592 | 15.008 | 40.671 | 4 |
Châu lục | Tổng Giáo phận | Giáo phận | Đan viện Tòng thổ | Hạt đại diện Tông tòa | Hạt Phủ Doãn tông tòa | Vùng truyền giáo tự lập | Hạt Giám quản tông tòa | Giáo phận Quân đội | Tổng số |
Châu Phi | 91 | 387 | - | 20 | 4 | 1 | - | 3 | 506 |
Châu Mỹ | 7 | 27 | - | 43 | 1 | 2 | - | - | 80 |
Châu Á | 76 | 338 | 1 | 17 | 34 | 3 | 5 | 2 | 476 |
Châu Đại dương | 11 | 31 | - | - | 1 | 2 | - | 1 | 46 |
TỔNG CỘNG | 185 | 783 | 1 | 80 | 40 | 8 | 5 | 6 | 1108 |
giáo hội, ấn định, thế giới, truyền giáo, thông lệ, hoạt động, công giáo, con số, thống kê, liên quan, lĩnh vực, tổ chức, niên giám, thay đổi, dấu cộng, nghĩa là, công bố, củng cố, vì thế, số liệu, nói lên
Ý kiến bạn đọc