
Chúng ta mang trong mình tuổi trẻ, sức sống trẻ và hy vọng một đức tin tươi trẻ mỗi ngày như Chân phước Anrê Phú Yên đã từng.
Đến hết ngày 01/05/2025, Ban Tổ Chức đã kết thúc nhận bài dự thi và bắt đầu công đoạn rọc phách, đánh mã số, hiệu chỉnh dàn trang mỗi bài theo chuẩn trước khi gửi đến các vị giám khảo.
Ban Tổ Chức đã nhận được 270 bài dự thi của 118 tác giả đến từ nhiều giáo phận, nhiều cộng đoàn dòng tu trong cả nước. Đã có 259 bài dự thi hợp lệ và 11 bài dự thi không hợp lệ vì có độ dài vượt quá cho phép. (văn: tối đa 4.000 từ, thơ: tối đa 24 câu)
Sau đây là số lượng bài theo từng thể loại của 259 bài dự thi hợp lệ:
– Văn: 105 bài
– Thơ: 109 bài
– Nhạc: 43 bài
– Truyện tranh: 2 bài
Chúng tôi gửi đến bạn danh sách các bài dự thi đính kèm bên dưới.
Ban Tổ Chức chân thành cảm ơn các tác giả đã gửi bài dự thi về cho chúng tôi, vì lòng yêu mến Chân phước Anrê Phú Yên và cũng vì muốn cộng tác vào nền văn chương nghệ thuật Công giáo nước nhà.
Ban Tổ Chức trân trọng mời các bạn tham dự Hội trại Anrê Phú Yên và Đêm trao giải cuộc thi dự kiến được tổ chức vào ngày 26/07/2025 tại giáo phận Qui Nhơn. Chúng tôi sẽ gửi thư mời kèm chương trình chi tiết đến các bạn sau. Bên cạnh đó, trong Đêm trao giải, mỗi tác giả còn được tặng 1 phần quà là 1 bộ sách của Tủ sách Nước Mặn, trong đó có quyển ‘Hoa trái đầu mùa’ là tiểu thuyết văn chương viết về chân phước Anrê Phú Yên của tác giả Sapy Hưởng.
Hẹn gặp các bạn tại Qui Nhơn vào ngày 26/07/2025, lễ kính Chân phước Anrê Phú Yên.
Kính chúc các bạn luôn giữ được một đức tin sắc son và tươi trẻ theo gương Chân phước Anrê Phú Yên.
| Stt | Mã số | Thể loại | Tác phẩm | Năm sinh tác giả | Thời gian nộp |
| 1 | 001-V001 | văn | Nói với anh | 1994 | 08/04/2024 |
| 2 | 002-N001 | nhạc | Người chứng thứ nhất | 1994 | 09/04/2024 |
| 3 | 003-V002 | văn | Mừng kính Chân phước Anre Phú Yên | 2003 | 22/04/2024 |
| 4 | 004-T001 | thơ | Kerygma, của Giáo Hội Việt Nam | 2001 | 22/04/2024 |
| 5 | 005-V003 | văn | Loan báo Tin mừng thời đại 4.0 | 2004 | 27/04/2024 |
| 6 | 007-V004 | văn | 400 năm người chứng thứ nhất | 1997 | 28/04/2024 |
| 7 | 008-V005 | văn | Cầu nguyện cho ba người thầy | 1999 | 29/04/2024 |
| 8 | 009-T003 | thơ | Ngày tận hiến | 2004 | 30/04/2024 |
| 9 | 010-T004 | thơ | Gương chân phước Anrê | 1988 | 01/05/2024 |
| 10 | 011-V006 | văn | Anrê Phú Yên và huynh trưởng gen z | 1988 | 15/05/2024 |
| 11 | 012-V007 | văn | Phép màu của tình yêu | 1988 | 15/05/2024 |
| 12 | 013-T005 | thơ | Lớp người chứng đầu tiên | 1995 | 26/07/2024 |
| 13 | 014-T006 | thơ | Anrê Phú Yên-Chính tên người | 1995 | 26/07/2024 |
| 14 | 015-T007 | thơ | Thầy giảng Anrê Phú Yên tử đạo | 1995 | 26/07/2024 |
| 15 | 016-V008 | văn | Thầy Giảng Ngày xưa & GLV ngày nay | 2005 | 09/08/2024 |
| 16 | 017-V009 | văn | Thầy giảng Anrê Phú Yên, mẫu gương cho người giáo lý viên ngày nay | 2005 | 09/08/2024 |
| 17 | 018-T008 | thơ | Á thánh Anrê Phú Yên | 23/08/2024 | |
| 18 | 019-V010 | văn | Bầu trời không dành riêng ai | 1997 | 30/10/2024 |
| 19 | 020-V011 | văn | Tìm em lại gặp Chúa | 1997 | 30/10/2024 |
| 20 | 021-V012 | văn | Yêu Chúa hơn | 1997 | 30/10/2024 |
| 21 | 022-V013 | văn | Tha thứ và đón nhận | 1997 | 30/10/2024 |
| 22 | 023-V014 | văn | Kẻ cuối cùng | 1997 | 30/10/2024 |
| 23 | 024-V015 | văn | Cỗ tràng hạt | 1989 | 19/11/2024 |
| 24 | 025-T009 | thơ | Người được chọn | 1989 | 19/11/2024 |
| 25 | 026-V016 | văn | Thánh Anrê Phú Yên-Ngọn lửa chứng nhân đức tin | 1991 | 22/11/2024 |
| 26 | 027-T010 | thơ | Người chứng thứ nhất – Anrê Phú Yên | 1995 | 07/12/2024 |
| 27 | 028-N002 | nhạc | Mừng thánh Anrê Phú Yên | 1995 | 07/12/2024 |
| 28 | 029-T011 | thơ | Anrê Phú Yên | 1986 | 20/12/2024 |
| 29 | 030-V017 | văn | Lấy chồng ngoại đạo | 1986 | 20/12/2024 |
| 30 | 031-N003 | nhạc | Ngập tràn niềm vui | 1996 | 25/12/2024 |
| 31 | 032-T012 | thơ | Anrê Phú Yên – hào quang bất tận | 2002 | 22/04/2025 |
| 32 | 033-T013 | thơ | Người là ai | 1986 | 31/12/2024 |
| 33 | 034-T014 | thơ | Cho tình yêu thắm màu | 1993 | 12/01/2025 |
| 34 | 035-T015 | thơ | Dòng nhật ký tên quê tôi | 1993 | 12/01/2025 |
| 35 | 036-T016 | thơ | Chứng minh tình yêu thắm đỏ | 1993 | 12/01/2025 |
| 36 | 037-T017 | thơ | Theo bước thầy Anrê | 1992 | 12/01/2025 |
| 37 | 038-T018 | thơ | Vè Anrê Phú Yên | 1992 | 16/01/2025 |
| 38 | 039-V018 | văn | Sức mạnh của lòng tin | 1991 | 09/02/2025 |
| 39 | 040-N004 | nhạc | Anrê Phú Yên-Rực sáng 1 vì sao | 11/02/2025 | |
| 40 | 041-T019 | thơ | Hoa niềm tin | 1994 | 13/02/2025 |
| 41 | 042-T020 | thơ | Người trẻ nguyện cầu | 1994 | 13/02/2025 |
| 42 | 043-T021 | thơ | Gương sáng thiếu niên anh hùng | 1994 | 13/02/2025 |
| 43 | 044-V019 | văn | Ranh giới cuối cùng | 1994 | 13/02/2025 |
| 44 | 045-V020 | văn | Lì | 1994 | 13/02/2025 |
| 45 | 046-V021 | văn | Gánh Chúa trao | 1994 | 13/02/2025 |
| 46 | 047-V022 | văn | Thư gửi anh Anrê | 1995 | 05/03/2025 |
| 47 | 048-T022 | thơ | Thầy giảng xưa-nay | 1995 | 05/03/2025 |
| 48 | 049-T023 | thơ | Hy sinh đền ‘Hy sinh’ | 1995 | 05/03/2025 |
| 49 | 050-T024 | thơ | Tình yêu đáp đền tình yêu | 1995 | 05/03/2025 |
| 50 | 051-T025 | thơ | Người chứng thứ nhất | 1995 | 05/03/2025 |
| 51 | 052-T026 | thơ | Gương thầy giảng Anrê Phú Yên | 1990 | 05/03/2025 |
| 52 | 053-V023 | văn | Ánh sáng trên đỉnh đồi | 2002 | 22/04/2025 |
| 53 | 054-T027 | thơ | Bốn trăm năm Anrê Phú Yên | 1997 | 07/03/2025 |
| 54 | 055-T028 | thơ | Anrê Phú Yên- Gương chứng nhân thứ nhất | 1990 | 18/03/2025 |
| 55 | 056-T029 | thơ | Anrê Phú Yên-Hành hương hy vọng | 1988 | 21/03/2025 |
| 56 | 057-V024 | văn | Người trẻ-hành hương trong đức tin | 1988 | 21/03/2025 |
| 57 | 058-TR001 | truyện tranh | Anrê Phú Yên- Người chứng thứ nhất | 1988 | 23/03/2025 |
| 58 | 059-T030 | thơ | Đất thiêng | 1988 | 23/03/2025 |
| 59 | 060-T031 | thơ | Nên người nhân chứng có dễ không? | 1988 | 23/03/2025 |
| 60 | 061-T032 | thơ | Ngắm nhìn gương thầy Anrê | 1988 | 23/03/2025 |
| 61 | 062-V025 | văn | Cuộc gặp gỡ lạ kỳ | 2005 | 25/11/2024 |
| 62 | 063-V026 | văn | Người gieo ước mơ | 1987 | 25/03/2025 |
| 63 | 064-T033 | thơ | Anrê Phú Yên-Một cuộc đời đang sống | 1990 | 25/03/2025 |
| 64 | 065-V027 | văn | Chân phước Anrê Phú Yên và nó | 1994 | 26/03/2025 |
| 65 | 066-T034 | thơ | Chiến sĩ Anrê | 2006 | 27/03/2025 |
| 66 | 067-T035 | thơ | Thầy giảng | 1994 | 27/03/2025 |
| 67 | 068-V028 | văn | Gieo mầm đức tin | 1986 | 27/03/2025 |
| 68 | 069-T036 | thơ | Người ta đi biển có đôi | 2010 | 30/03/2025 |
| 69 | 070-T037 | thơ | Trọn đời trung kiên | 2006 | 30/03/2025 |
| 70 | 071-T038 | thơ | Mằng Lăng…Nơi gieo mầm “ Đức Tin” | 1997 | 02/04/2025 |
| 71 | 072-T039 | thơ | Ngọn đuốc đức tin | 03/04/2025 | |
| 72 | 073-T040 | thơ | Trái ngọt vườn Chúa | 2006 | 04/04/2025 |
| 73 | 074-V029 | văn | Tấm gương người thầy Anrê | 2006 | 04/04/2025 |
| 74 | 075-V030 | văn | Người tiếp lửa | 1991 | 05/04/2025 |
| 75 | 076-V031 | văn | Anrê Phú Yên – Tình yêu hiến tế | 1998 | 07/04/2025 |
| 76 | 077-V032 | văn | Mẫu gương bình an | 1996 | 09/04/2025 |
| 77 | 078-N005 | nhạc | Lên đường | 1995 | 10/04/2025 |
| 78 | 079-V033 | văn | Đêm giông bão | 2006 | 10/04/2025 |
| 79 | 080-T041 | thơ | Hoa dạng niên hoa | 2006 | 10/04/2025 |
| 80 | 081-T042 | thơ | Người dẫn đường | 2005 | 10/04/2025 |
| 81 | 082-V034 | văn | Dũng cảm cất bước | 2005 | 10/04/2025 |
| 82 | 083-T043 | thơ | Tri ân thầy giảng Anrê Phú Yên | 1998 | 09/04/2025 |
| 83 | 084-T044 | thơ | Gò xử chiều kia | 2001 | 11/04/2025 |
| 84 | 085-V035 | văn | Những người gieo mầm trong lòng giáo điểm | 1987 | 11/04/2025 |
| 85 | 086-T045 | thơ | Anrê Phú Yên-ngọn lửa đức tin | 2005 | 11/04/2025 |
| 86 | 087-T046 | thơ | Mừng 400 năm sinh nhật Anrê Phú Yên | 2005 | 11/04/2025 |
| 87 | 088-T047 | thơ | Anrê Phú Yên-Cuộc đời chứng nhân | 1990 | 14/04/2025 |
| 88 | 089-T048 | thơ | Anrê Phú Yên-Chứng nhân Tin mừng | 1998 | 14/04/2025 |
| 89 | 090-V036 | văn | Khát vọng dâng hiến | 1987 | 15/04/2025 |
| 90 | 091-V037 | văn | Tình yêu đáp trả tình yêu | 1987 | 15/04/2025 |
| 91 | 092-T049 | thơ | Chân Phước Anrê | 2009 | 15/04/2025 |
| 92 | 093-V038 | văn | Đèn lòng | 1995 | 16/04/2025 |
| 93 | 094-V039 | văn | Trí tuệ nhân tạo và đức tin Công giáo | 1992 | 16/04/2025 |
| 94 | 095-V040 | văn | Anrê Phú Yên | 2009 | 16/04/2025 |
| 95 | 096-T050 | thơ | Ống kính chiều | 1988 | 19/04/2025 |
| 96 | 097-V041 | văn | Tình yêu đáp lại tình yêu | 1988 | 19/04/2025 |
| 97 | 098-V042 | văn | Cong cong một nhánh lúa xanh | 1988 | 19/04/2025 |
| 98 | 099-V043 | văn | Xin cho con được là chính con như Ngài đã tạo thành | 2003 | 20/04/2025 |
| 99 | 100-V044 | văn | Trở về với tình yêu | 1993 | 20/04/2025 |
| 100 | 101-V045 | văn | Tình yêu đáp tình yêu | 1993 | 20/04/2025 |
| 101 | 102-T051 | thơ | Hiến lễ đầu mùa | 2002 | 20/04/2025 |
| 102 | 103-V046 | văn | Chân phước Anrê Phú Yên – mẫu gương sống tự do cho người trẻ | 20/04/2025 | |
| 103 | 104-V047 | văn | Người chứng thứ nhất-người chứng hôm nay | 21/04/2025 | |
| 104 | 105-V048 | văn | Anrê-Ngọn lửa thắp sáng sứ vụ giáo lý viên | 1990 | 22/04/2025 |
| 105 | 106-V049 | văn | Anrê Phú Yên-Ngọn lửa đức tin từ miền đất hiền hòa | 1990 | 22/04/2025 |
| 106 | 107-V050 | văn | Gửi em – người bạn trẻ | 1990 | 22/04/2025 |
| 107 | 108-V051 | văn | Anrê Phú Yên-Ánh sáng cho thế hệ trẻ | 1990 | 22/04/2025 |
| 108 | 109-V052 | văn | Em tên là | 1994 | 22/04/2025 |
| 109 | 110-T052 | thơ | Anh hùng của Chúa | 1994 | 22/04/2025 |
| 110 | 111-N006 | nhạc | Lễ vật ân tình | 1994 | 22/04/2025 |
| 111 | 112-T053 | thơ | Chứng nhân Anrê – ngọn lửa đức tin | 2002 | 22/04/2025 |
| 112 | 113-T054 | thơ | Đời hành hương | 2001 | 23/04/2025 |
| 113 | 114-T055 | thơ | Mẫu gương sáng ngời | 2002 | 23/04/2025 |
| 114 | 115-N007 | nhạc | Hoàng hôn vinh thắng | 2001 | 23/04/2025 |
| 115 | 116-V053 | văn | Dấu chân người vỡ đất ươm mầm | 2003 | 19/04/2025 |
| 116 | 117-T056 | thơ | Anrê- hạt ngọc Mằng Lăng | 2008 | 24/04/2025 |
| 117 | 118-V054 | văn | Thánh Anrê Phú Yên-Chứng nhân của hy vọng | 2008 | 24/04/2025 |
| 118 | 119-V055 | văn | Bạn tôi | 2008 | 24/04/2025 |
| 119 | 120-V056 | văn | Trở về | 2001 | 24/04/2025 |
| 120 | 121-V057 | văn | Lời sống | 1991 | 25/04/2025 |
| 121 | 122-V057 | thơ | Noi gương anh | 1991 | 25/04/2025 |
| 122 | 123-V058 | thơ | Người chứng thứ nhất | 2002 | 25/04/2025 |
| 123 | 124-N008 | nhạc | Anrê Phú Yên | 1986 | 25/04/2025 |
| 124 | 125-V058 | văn | Mùi thơm hoa hồng | 1994 | 25/04/2025 |
| 125 | 126-V059 | văn | Một niềm tin yêu | 1996 | 26/04/2025 |
| 126 | 127-T059 | thơ | Đường tình yêu | 1994 | 21/04/2025 |
| 127 | 128-V060 | văn | Chúa đến muộn, nhưng đúng lúc | 1994 | 26/04/2025 |
| 128 | 129-V061 | văn | Niềm tin đơn sơ | 1997 | 26/04/2025 |
| 129 | 130-V062 | văn | “Chí phèo” xóm đạo | 1997 | 26/04/2025 |
| 130 | 131-V063 | văn | Tình yêu đáp lại tình yêu | 1990 | 26/04/2025 |
| 131 | 132-V064 | văn | Chuỗi hạt nhiều màu | 1990 | 26/04/2025 |
| 132 | 133-V065 | văn | Tìm lại ký ức nơi lời kể của ba | 2003 | 26/04/2025 |
| 133 | 134-V066 | văn | Khi hy vọng biến thành hành động | 2003 | 26/04/2025 |
| 134 | 135-V067 | văn | 400 năm Người chứng thứ nhất | 2002 | 26/04/2025 |
| 135 | 136-T060 | thơ | Lời cầu cùng chân phước Anrê Phú Yên | 2002 | 26/04/2025 |
| 136 | 137-V068 | văn | Chứng nhân giữa đời | 1995 | 26/04/2025 |
| 137 | 138-N009 | nhạc | Dâng Chúa cuộc đời | 1995 | 26/04/2025 |
| 138 | 139-N010 | nhạc | Cảm mến ân tình Chúa | 1995 | 26/04/2025 |
| 139 | 140-N011 | nhạc | Con nay vắng Chúa | 1995 | 26/04/2025 |
| 140 | 141-N012 | nhạc | Anrê Phú Yên-Chứng nhân anh dũng | 1995 | 26/04/2025 |
| 141 | 142-N013 | nhạc | Anrê Phú Yên-Chứng nhân đầu tiên | 1995 | 26/04/2025 |
| 142 | 143-N014 | nhạc | Đời con dâng Ngài 2 | 1995 | 26/04/2025 |
| 143 | 144-N015 | nhạc | Đời con là của Chúa | 1995 | 26/04/2025 |
| 144 | 145-N016 | nhạc | Giọt nước mong manh | 1995 | 26/04/2025 |
| 145 | 146-N017 | nhạc | Nếu đời con không có Chúa | 1995 | 26/04/2025 |
| 146 | 147-N018 | nhạc | Mãi mong một tình yêu | 1995 | 26/04/2025 |
| 147 | 148-N019 | nhạc | Nồng nàn tình Chúa | 1995 | 26/04/2025 |
| 148 | 149-N020 | nhạc | Nhiệm mầu tình yêu | 1995 | 26/04/2025 |
| 149 | 150-N021 | nhạc | Phút giây tận hiến | 1995 | 26/04/2025 |
| 150 | 151-N022 | nhạc | Tin yêu một mình Chúa | 1995 | 26/04/2025 |
| 151 | 152-N023 | nhạc | Tình Chúa mãi yêu con | 1995 | 26/04/2025 |
| 152 | 153-N024 | nhạc | Tình con dâng Chúa | 1995 | 26/04/2025 |
| 153 | 154-N025 | nhạc | Trọn tình hiến dâng | 1995 | 26/04/2025 |
| 154 | 155-N026 | nhạc | Tình mến Ngài trao | 1995 | 26/04/2025 |
| 155 | 156-N027 | nhạc | Chúa mãi là hạnh phúc đời con | 1995 | 26/04/2025 |
| 156 | 157-N028 | nhạc | Niềm xác tin Anrê Phú Yên | 1991 | 26/04/2025 |
| 157 | 158-N029 | nhạc | Chứng nhân Anrê Phú Yên | 1991 | 26/04/2025 |
| 158 | 159-N030 | nhạc | Tình yêu tự hiến | 1991 | 26/04/2025 |
| 159 | 160-N031 | nhạc | Thánh Anrê Phú Yên thầy giảng | 2006 | 27/04/2025 |
| 160 | 161-T061 | thơ | Một đời dấn thân | 2006 | 27/04/2025 |
| 161 | 162-V069 | văn | Ước mơ đổi lấy ước mơ | 1998 | 27/04/2025 |
| 162 | 163-T062 | thơ | Chiều thăm thẳm | 2001 | 27/04/2025 |
| 163 | 164-V070 | văn | Sống Thánh Giữa Đời – Hành Trình Của Người Trẻ | 2000 | 27/04/2025 |
| 164 | 165-V071 | văn | Giữa bóng tối thời đại – Hãy làm ánh sáng của chính mình | 2000 | 27/04/2025 |
| 165 | 166-V072 | văn | Kẻ hành khất | 1999 | 28/04/2025 |
| 166 | 167-T063 | thơ | Từ dòng máu tử đạo | 28/04/2025 | |
| 167 | 168-V073 | văn | Romeo và Juliet phiên bản tìm lại chính mình | 2002 | 28/04/2025 |
| 168 | 169-T064 | thơ | Ánh sáng từ Phú Yên | 1991 | 28/04/2025 |
| 169 | 170-T165 | thơ | Anrê Phú Yên – Anh hùng tử đạo | 1998 | 28/04/2025 |
| 170 | 171-V074 | văn | Di sản tinh thần và sứ điệp cho thế hệ trẻ | 1988 | 28/04/2025 |
| 171 | 172-V075 | văn | Chương trình kỷ niệm 400 năm Chân phước Anrê Phú Yên | 1988 | 28/04/2025 |
| 172 | 173-V066 | thơ | Vệt sáng giữa màn đêm | 1995 | 29/04/2025 |
| 173 | 174-T067 | thơ | Theo bước Anrê Phú Yên | 2002 | 29/04/2025 |
| 174 | 175-T068 | thơ | Anrê – Chứng nhân tình yêu | 2004 | 29/04/2025 |
| 175 | 176-T069 | thơ | Theo bước chân anh | 29/04/2025 | |
| 176 | 177-V076 | văn | Thư gửi thầy Anrê Phú Yên | 2002 | 29/04/2025 |
| 177 | 178-V077 | văn | Em | 2001 | 29/04/2025 |
| 178 | 179-V078 | văn | Hai mảnh tâm hồn | 2005 | 29/04/2025 |
| 179 | 180-T070 | thơ | Chứng nhân tình yêu | 1996 | 29/04/2025 |
| 180 | 181-V079 | văn | Chúa nơi đâu | 1996 | 29/04/2025 |
| 181 | 182-T071 | thơ | Anrê-Chứng nhân đức tin | 1999 | 29/04/2025 |
| 182 | 183-N032 | nhạc | Tôn vinh người chứng Tin mừng Anrê Phú Yên | 1996 | 29/04/2025 |
| 183 | 184-V072 | thơ | Một thoáng cuộc đời Anrê Phú Yên | 29/04/2025 | |
| 184 | 185-V080 | văn | Tản mạn về bất tử | 29/04/2025 | |
| 185 | 186-V081 | văn | 400 Người chứng thứ nhất | 2006 | 29/04/2025 |
| 186 | 187-T073 | thơ | Vị Thánh Nhỏ | 2006 | 29/04/2025 |
| 187 | 188-T074 | thơ | Người Giáo Lý Trẻ | 2006 | 29/04/2025 |
| 188 | 189-T075 | thơ | Lời nguyện bên Ngài | 2006 | 29/04/2025 |
| 189 | 190-T076 | thơ | Về quê hương Ngài | 2006 | 30/04/2025 |
| 190 | 191-V082 | văn | Thánh Anrê Phú Yên | 30/04/2025 | |
| 191 | 192-V083 | văn | Hành trình người chứng thứ hai | 30/04/2025 | |
| 192 | 193-N033 | nhạc | Hãy cho đi | 1992 | 30/04/2025 |
| 193 | 194-N034 | nhạc | Bài Tình Ca-Anrê Phú Yên | 1992 | 30/04/2025 |
| 194 | 195-N035 | nhạc | Bài ca giáo lý viên | 1992 | 30/04/2025 |
| 195 | 196-V084 | văn | Ước mơ đêm trăng | 1992 | 30/04/2025 |
| 196 | 197-V085 | văn | Con cũng muốn tử đạo | 1992 | 30/04/2025 |
| 197 | 198-T077 | thơ | Dũng khí | 1992 | 30/04/2025 |
| 198 | 199-T078 | thơ | Nguyện cầu | 1992 | 30/04/2025 |
| 199 | 200-T079 | thơ | Bốn trăm năm-Cột mốc vàng | 1992 | 30/04/2025 |
| 200 | 201-T080 | thơ | Chuyển cầu | 1992 | 30/04/2025 |
| 201 | 202-T081 | thơ | Gương sáng | 1992 | 30/04/2025 |
| 202 | 203-V086 | văn | Viết cho em, người giáo lý viên | 1998 | 30/04/2025 |
| 203 | 204-N036 | nhạc | Con đường tình yêu | 30/04/2025 | |
| 204 | 205-N037 | nhạc | Noi gương Anrê Phú Yên | 30/04/2025 | |
| 205 | 206-T082 | thơ | Anrê Phú Yên, vị thánh trẻ | 1985 | 30/04/2025 |
| 206 | 207-V087 | văn | Phép màu | 2000 | 30/04/2025 |
| 207 | 208-V088 | văn | Trái tim lệch hướng | 1999 | 30/04/2025 |
| 208 | 209-T083 | thơ | Thánh tử đạo Anrê Phú Yên | 1999 | 30/04/2025 |
| 209 | 210-T084 | thơ | Bóng thánh trên quê hương | 1999 | 30/04/2025 |
| 210 | 211-T085 | thơ | Khúc ca thánh Anrê Phú Yên | 1999 | 30/04/2025 |
| 211 | 212-V089 | văn | Danh thật | 1988 | 30/04/2025 |
| 212 | 213-T086 | thơ | Nhớ về anh, Anrê Phú Yên | 1988 | 30/04/2025 |
| 213 | 214-V090 | văn | Hành trình đức tin | 1998 | 30/04/2025 |
| 214 | 215-V091 | văn | Thiên thần ngủ gật | 1998 | 30/04/2025 |
| 215 | 216-V092 | văn | Con không một mình | 1998 | 30/04/2025 |
| 216 | 217-V093 | văn | Á thánh Anrê Phú Yên-Hình ảnh của đức tin | 30/04/2025 | |
| 217 | 218-V094 | văn | Tôi chọn ở lại với Ngài | 2002 | 30/04/2025 |
| 218 | 219-T087 | thơ | Gương sáng trên đất Việt | 2002 | 30/04/2025 |
| 219 | 220-T088 | thơ | Con xin ở lại với Ngài | 2002 | 30/04/2025 |
| 220 | 221-N038 | nhạc | Tình yêu cao siêu | 1994 | 30/04/2025 |
| 221 | 222-N039 | nhạc | Xin dâng Chúa | 1994 | 30/04/2025 |
| 222 | 223-N040 | nhạc | Noi gương anh | 1994 | 30/04/2025 |
| 223 | 224-V095 | văn | Biệt đội siêu anh hùng | 1994 | 30/04/2025 |
| 224 | 225-T089 | thơ | Anrê Phú Yên | 1994 | 30/04/2025 |
| 225 | 226-T090 | thơ | Nấp bóng Giêsu | 2002 | 30/04/2025 |
| 226 | 227-V096 | văn | Vũng bùn tội lỗi và ánh trăng | 2002 | 30/04/2025 |
| 227 | 228-T091 | thơ | Thành cũ đó | 1994 | 30/04/2025 |
| 228 | 229-T092 | thơ | Tôn vinh á thánh Anrê | 1994 | 30/04/2025 |
| 229 | 230-T093 | thơ | Rực sáng vì sao | 1994 | 30/04/2025 |
| 230 | 231-V097 | văn | Dưới lớp tro tàn | 1995 | 01/05/2025 |
| 231 | 232-V098 | văn | Bước chân của Chúa | 1995 | 01/05/2025 |
| 232 | 233-V099 | văn | Sơn thù du vẫn nở | 1995 | 01/05/2025 |
| 233 | 234-N041 | nhạc | Gương Anrê Phú Yên | 1995 | 01/05/2025 |
| 234 | 235-N042 | nhạc | Chứng nhân Tin mừng, Anrê Phú Yên | 2000 | 01/05/2025 |
| 235 | 236-T094 | thơ | Anrê Anh hùng gương mẫu | 2001 | 01/05/2025 |
| 236 | 237-V100 | văn | Tôi có biết yêu không | 2001 | 01/05/2025 |
| 237 | 238-T095 | thơ | Anrê-vị chứng thời cuộc | 2000 | 01/05/2025 |
| 238 | 239-T096 | thơ | Anrê Phú Yên-Muối men giữa trần gian | 1992 | 01/05/2025 |
| 239 | 240-T097 | thơ | Thánh tích | 01/05/2025 | |
| 240 | 241-T098 | thơ | Đất quê hương | 01/05/2025 | |
| 241 | 242-T099 | thơ | Di sản cho đời | 01/05/2025 | |
| 242 | 243-T100 | thơ | Gương thánh nhân | 01/05/2025 | |
| 243 | 244-T101 | thơ | Đêm thiêng | 01/05/2025 | |
| 244 | 245-T102 | thơ | Bởi vì anh vô danh | 01/05/2025 | |
| 245 | 246-N043 | nhạc | An rê Phú Yên-Chứng Nhân Đất Mặn | 1992 | 01/05/2025 |
| 246 | 247-V101 | văn | Bà ‘Xơ’ bác sĩ | 2002 | 01/05/2025 |
| 247 | 248-V102 | văn | Giữ và sống di sản thiêng liêng của thầy giảng Anre Phú Yên | 2002 | 01/05/2025 |
| 248 | 249-V103 | văn | Đường tới hạnh phúc | ||
| 249 | 250-V104 | văn | Giáo lý viên theo gương thánh Anrê Phú Yên | 1995 | |
| 250 | 251-Tr002 | truyện tranh | Hi vọng không làm thất vọng | 1994 | 22/04/2025 |
| 251 | 252-T103 | thơ | Anrê Phú Yên | 2005 | 25/11/2024 |
| 252 | 253-T104 | thơ | Rạng ngời đức tin | 1996 | 26/04/2025 |
| 253 | 254-V105 | văn | Cầu vồng sau cơn mưa | 1996 | 26/04/2025 |
| 254 | 255-T105 | thơ | Hành trình hiến dâng | 1996 | 26/04/2025 |
| 255 | 256-T106 | thơ | Hạt giống máu thiêng | 2006 | 27/03/2025 |
| 256 | 257-T107 | thơ | Hoa nhà Chúa | 2006 | 04/04/2025 |
| 257 | 258-T108 | thơ | Từ ấy gió về nhớ tên anh | 2006 | 10/04/2025 |
| 258 | 259-T109 | thơ | Máu đào người thiếu niên | 2006 | 10/04/2025 |
| 259 | 260-T110 | thơ | Hào quang bất diệt của chân phước Anrê | 2002 | 22/04/2025 |
Tác giả: Ban Văn hóa giáo phận Qui Nhơn
Ý kiến bạn đọc
Lược sử Giáo họ biệt lập Bắc Định
Thực hư có giáo sĩ I-nê-xu lén truyền giáo ở Đại Việt năm 1533
Chuyện "Nhà thờ Xuân Phong" hay “Chuyện cắc cớ trong trường ca cứu độ”
Thánh lễ có nghi thức bổ nhiệm tân Linh mục quản nhiệm Giáo họ biệt lập Bắc Định
Lời nguyện tín hữu Chúa Nhật 30 Thường niên C - năm 2025
Giảng lễ Chúa Nhật 30 Thường niên C - năm 2025: Giọt nước mắt khiêm nhường và triều thiên công chính
Khám bệnh và phát thuốc miễn phí tại Giáo xứ Đa Lộc
Tuyển tập thơ văn dành cho những cây bút trẻ trong và ngoài Giáo phận Qui nhơn. Xuất bản 4 số một năm.