1 | Thứ Bảy | Đầu tháng. THÁNH TÊRÊSA HÀI ĐỒNG GIÊSU, TIẾN SĨ HỘI THÁNH. BỔN MẠNG CÁC XỨ TRUYỀN GIÁO. LỄ KÍNH. Is 66,10-14c hay Rm 8,14-17; Mt 18,1-5.10. Chủng viện dâng Thánh Lễ cầu nguyện cho các ân nhân còn sống và đã qua đời thuộc Hội Phaolô Châu. Bổn mạng giáo xứ Huỳnh Kim | Tr | 1/9Đ |
2 | Chúa Nhật | 27 THƯỜNG NIÊN. Kb 1,2-3;2,2-4; 2 Tm 1,6-8.13-14; Lc 17,5-10. Không cử hành lễ các Thiên Thần Hộ Thủ. Được kính trọng thể lễ Đức Mẹ Mân Côi (Tr). (HĐGMVN, khóa họp 04.1991). St 2,18-24; Dt 2,9-11; Mc 10,2-16 hay Mc 10,2-12. Thánh Vịnh Tuần 3. Cù Lâm chầu Thánh Thể. | X | 2 |
3 | Thứ Hai | Gl 1,6-12; Lc 10,25-37. | X | 3 |
4 | Thứ Ba | Thánh Phanxicô Assidi. Lễ nhớ. Gl 1,13-24; Lc 10,38-42. | Tr | 4 |
5 | Thứ Tư | Gl 2,1-2.7-14; Lc 11,1-4. | X | 5 |
6 | Thứ Năm | Đầu tháng. Thánh Brunô, linh mục (Tr). Gl 3,1-5; Lc 11,5-13. | X | 6 |
7 | Thứ Sáu | Đầu tháng. Đức Mẹ Mân Côi Lễ nhớ. Gl 3,7-14; Lc 11,15-26. Bổn mạng các giáo xứ Kim Châu, Phú Hòa và các giáo họ biệt lập An Mỹ, Đại An. | Tr | 7 |
8 | Thứ Bảy Hàn lộ | Gl 3,22-29; Lc 11,27-28. | X | 8 |
9 | Chúa Nhật | 28 THƯỜNG NIÊN. 2 V 5,14-17; 2 Tm 2,8-13; Lc 17,11-19. Thánh Vịnh Tuần 4. Châu Me chầu Thánh Thể. | X | 9 |
10 | Thứ Hai | Gl 4,22-24.26-27; Lc 11,29-32. | X | 10 |
11 | Thứ Ba | Thánh Gioan XXIII, giáo hoàng (Tr). Gl 5,1-6; Lc 11,37-41. | X | 11 |
12 | Thứ Tư | Gl 5,18-25; Lc 11,42-46. | X | 12 |
13 | Thứ Năm | Ep 1,3-10; Lc 11,47-54. | X | 13 |
14 | Thứ Sáu | Thánh Callistô, giáo hoàng, tử đạo (Đ). Ep 1,11-14; Lc 12,1-7. | X | 14 |
15 | Thứ Bảy | Thánh Têrêsa Avila, đồng trinh, tiến sĩ Hội Thánh. Lễ nhớ. Ep 1,15-23; Lc 12,8-12. | Tr | 15 |
16 | Chúa Nhật | 29 THƯỜNG NIÊN. Xh 17,8-13; 2 Tm 3,14-4,2; Lc 18,1-8. Thánh Vịnh Tuần 1. Bàu Gốc chầu Thánh Thể. | X | 16 |
17 | Thứ Hai | KÍNH TRỌNG THỂ THÁNH PHANXICÔ KÍNH, LINH MỤC, TỬ ĐẠO CỦA GIÁO PHẬN. Kn 3,1-9; Rm 8, 31b-39; Ga 12, 24-26. Thánh Inhatiô Antiôkia, giám mục, tử đạo. Lễ nhớ (Đ). Ep 2,1-10; Lc 12,13-21. | Đ | 17 |
18 | Thứ Ba | THÁNH LUCA, THÁNH SỬ. LỄ KÍNH. 2 Tm 4,9-17a; Lc 10,1-9. | Đ | 18 |
19 | Thứ Tư | Thánh Gioan Brêbeuf, linh mục; thánh Isaac Jogues, linh mục và các bạn tử đạo (Đ); thánh Phaolô Thánh Giá, linh mục (Tr). Ep 3,2-12; Lc 12,39-48. | X | 19 |
20 | Thứ Năm | Ep 3,14-21; Lc 12,49-53. | X | 20 |
21 | Thứ Sáu | Ep 4,1-6; Lc 12,54-59. | X | 21 |
22 | Thứ Bảy | Thánh Gioan Phaolô II, giáo hoàng (Tr). Ep 4,7-16; Lc 13,1-9. | X | 22 |
23 | Chúa Nhật Sương giáng | 30 THƯỜNG NIÊN. Chúa Nhật Truyền Giáo. Được cử hành Thánh Lễ cho việc rao giảng Tin Mừng cho các dân tộc. Hc 35,15b-17.20-22a; 2 Tm 4,6-8.16-18; Lc 18,9-14. Thánh Vịnh Tuần 2. Chánh Thạnh chầu Thánh Thể. | X | 23 |
24 | Thứ Hai | Thánh Antôn Maria Claret, giám mục (Tr). Ep 4,32-5,8; Lc 13,10-17. | X | 24 |
25 | Thứ Ba | Ep 5,21-33; Lc 13,18-21. | X | 25 |
26 | Thứ Tư | Ep 6,1-9; Lc 13,22-30. | X | 26 |
27 | Thứ Năm | Ep 6,10-20; Lc 13,31-35. | X | 27 |
28 | Thứ Sáu | THÁNH SIMON VÀ THÁNH GIUĐA, TÔNG ĐỒ. LỄ KÍNH. Ep 2,19-22; Lc 6,12-16. | Đ | 28 |
29 | Thứ Bảy | Pl 1,18-26; Lc 14,1.7-11. | X | 29 |
30 | Chúa Nhật | 31 THƯỜNG NIÊN. Kn 11,22-12,2; 2 Tx 1,11-2,2; Lc 19,1-10. Thánh Vịnh Tuần 3. Tuy Hòa, Phú Lâm chầu Thánh Thể. | X | 30 |
31 | Thứ Hai | Pl 2,1-4; Lc 14,12-14. | X | 1/10T |
Ý kiến bạn đọc