Hiền | Diêm Điền | Chết bịnh ở Phú Yên, trước phân sáp |
Sĩ | Tân Quan | Tử đạo tại tỉnh Thái Nguyên |
Thìn | ? | Chết bịnh (ở đâu ?) (năm ?) |
Vận | Xóm Quán | Chết bịnh, Phan Rang ? |
Thới | Phú Yên | Chết bịnh, ?, ? |
Chương | Ngọc Kinh | Mương Lỡ, hài cốt tại Truông Dốc |
Hòa | Phú Yên | Chết bịnh, Phú Yên, ? |
Thọ | Phú Cường | Chết bịnh ,Phú Yên, anh ruột cha Triết |
Lộc | Phú Yên | Chết bịnh, Gò Thị, ? |
Huệ | (Vọm) Bàu Gốc | Tử đạo Gò Chàm, phân sáp |
Thanh | Làng Sông | Chết trôi, Thác Đá, cậu ruột cha Nho |
Đàng | Gò Găng | Chết bịnh, ?, ? |
Do | Đồng Hâu | Chết bịnh, Đồng Hâu, hài cốt tại Kontum |
Hoàng | Phú Yên | Chết bịnh, Phường Chuối ? |
Bảo | Khánh Hòa | Chết bịnh, Mằng Lăng ? |
Vệ | Phù Lý | Chết bịnh, Kim Châu, anh cha Tư |
Thủ | Gò Thị | Tử đạo Gò Chàm, phân sáp |
Luận | Bình Thuận | Tử đạo Gò Chàm, phân sáp |
Phước | ? | Chết bịnh, ?, ? |
Triết | Phú Cường | Chết bịnh, Phú Thượng 1905 |
Khâm (Đặng Đức Tuấn | Gia Hựu | Chết bịnh, Nước Nhỉ, ? |
Cảnh | Vân Đỏa | Tử đạo Bình Thuận, Phan Rí, phân sáp |
Lợi | Trung Chánh | Tử đạo Quảng Nam, phân sáp |
Danh | Thác Đá | Chết bịnh, Bình Thuận ? |
Tư | Phù Lý | Chết bịnh, Bàu Gốc ? |
Châu | Gò Thị | Tử đạo Gò Chàm, cốt tại dinang |
Mão | Sông Cát | Chết thiêu Thác Đá với cố Barrat, 1885 |
Ẩn | Sông Cát | Chết bịnh, ? |
Khương | Gia Hựu | Chết bịnh, Gia Hựu, ? |
Trịnh | Đồng Quả | Chết bịnh, Gia Hựu, ? |
Trang | Gia Hựu | Chết thiêu, Đồng Quả, 1885 |
Vịnh | Diêm Diền | Chết bịnh, An Khê, 1881 |
Truyền | Nước Nhỉ | Chết bịnh, Phú Điền, 1884 |
Bửu | Vọm (Bàu Gốc) | Tử đạo Gò Chàm, phân sáp |
Chung | Thợ Lĩnh (Cảnh Hàn) | Tử đạo Gò Chàm, phân sáp |
Sự | Đập Đá | Tử đạo Gò Chàm, phân sáp |
Lâm | Vọm | Chết bịnh, Phú Hòa, ? |
Nguyên | Suối Cả | Chết bịnh, Rơ Hai, 1891 |
Đạt | Phú Yên | Chết bịnh, Làng Sông, 1901 |
Phan | Vọm | Chết bịnh, Bàu Giêng, ? |
Tín | Phú Thượng | Còn sống |
Hậu | Phú Cốc | Chết chém, Phú Cốc, 1885 |
Tuệ | Chợ Mới | Chết bịnh, Bàu Gốc, 1898 |
Du | Phú Thượng | Chết bịnh, An Ngãi, 1892 |
Hi | Bàu Giêng | Chết bịnh, Khánh Hòa, 1880 |
Quyên | Quán Ngỗng | Chết bịnh, Nước Nhỉ, ? |
Biện | Gò Thị | Chết bịnh, Trung Sơn, 1899 |
Quả | Xóm Quán | Chết bịnh, Nại, 1904 |
Cẩm | Phú Yên | Chết bịnh, Phú Yên, 1882 |
Ẩn | Thác Đá | Còn sống |
Nhứt | Diêm Điền | Tử đạo Gia Hựu, 1885 |
Niên | Kim Châu | Còn |
Huê | Phú Điền | Còn |
Phục | Làng Sông | Chết bịnh, Mằng Lăng, ? |
Bàn | Khánh Mỹ | Chết bịnh, Sông Cát, 1902 |
Phận | Xóm Quán | Chết bịnh, Thạch Nham, 1899 |
Cảnh | Phú Hòa | Chết bịnh, Làng Sông, 1904 |
Chính | Bến Thuộc | Chết bịnh, Đại An, 1900 |
Niêm | Kỳ Bương | Chết bịnh, Đại An, 1907 |
Điện | Phan Rang | Chết bịnh, Kim Ngọc (Phan Thiết), 1907 |
Nhượng | Phú Thượng | Chết bịnh, Đại An, 1908 |
Ý kiến bạn đọc