Dương lịch | Ý lễ trong tuần | Màu áo | Âm lịch | |
1 | Thứ Tư | THÁNH TÊRÊSA HÀI ĐỒNG GIÊSU, TIẾN SĨ HỘI THÁNH. BỔN MẠNG CÁC XỨ TRUYỀN GIÁO. LỄ KÍNH. Is 66, 10-14c hay Rm 8,14-17; Mt 18,1-5. Bổn mạng giáo xứ Huỳnh Kim | Tr | 8 |
2 | Thứ Năm | Đầu tháng. Các Thiên Thần Hộ Thủ. Lễ nhớ. Xh 23,20-23; Mt 18,1-5.10. | Tr | 9 |
3 | Thứ Sáu | Đầu tháng. G 38,1.12-21;40,3-5; Lc 10,13-16. | X | 10 |
4 | Thứ Bảy | Đầu tháng. Thánh Phanxicô Assidi. Lễ nhớ. Gl 6,14-18; Mt 11,25-30. Chủng viện dâng Thánh Lễ cầu nguyện cho ân nhân còn sống và đã qua đời thuộc Hội Phaolô Châu. Bổn mạng giáo xứ Qui Hòa Bổn mạng cha Phanxicô Phạm Đình Triều | Tr | 11 |
5 | Chúa Nhật | 27 THƯỜNG NIÊN. Is 5,1-7; Pl 4,6-9; Mt 21,33-43. Thánh Vịnh Tuần 3. KÍNH TRỌNG THỂ LỄ ĐỨC MẸ MÂN CÔI (Tr). Cv 1,12-14; Gl 4,4-7; Lc 1,26-38. Hòa Ninh chầu Thánh Thể. | X | 12 |
6 | Thứ Hai | Thánh Brunô, linh mục (Tr). Gl 1,6-12; Lc 10,25-37. | X | 13 |
7 | Thứ Ba | Đức Mẹ Mân côi. Lễ nhớ. Cv 1,12-14; hay Gl 4,4-7; Lc 1,26-38 Bổn mạng các giáo xứ: Phú Hòa và Kim Châu. | Tr | 14 |
8 | Thứ Tư Hàn lộ | Gl 2,1-2.7-14; Lc 11,1-4. | X | 15 |
9 | Thứ Năm | Thánh Điônisiô, giám mục và các bạn tử đạo (Đ); thánh Gioan Lêônarđô, linh mục (Tr). Gl 3,1-5; Lc 11,5-13. | X | 16 |
10 | Thứ Sáu | Gl 3,7-14; Lc 11,15-26. | X | 17 |
11 | Thứ Bảy | Gl 3,22-29; Lc 11,27-28. | X | 18 |
12 | Chúa Nhật | 28 THƯỜNG NIÊN. Is 25,6-10a; Pl 4,12-14.19-20; Mt 22,1-14 hay Mt 22,1-10. Thánh Vịnh Tuần 4. Châu Me chầu Thánh Thể. | X | 19 |
13 | Thứ Hai | Gl 4,22-24.26-27.31-5,1; Lc 11,29-32. | X | 20 |
14 | Thứ Ba | Thánh Calistô, giáo hoàng, tử đạo (Đ). Gl 5,1-6; Lc 11,37-41. | X | 21 |
15 | Thứ Tư | Thánh Têrêsa Avila, đồng trinh, tiến sĩ Hội Thánh. Lễ nhớ. Rm 1,16-25; Lc 11,37-41 hay Rm 8,22-27; Ga 15,1-8. | Tr | 22 |
16 | Thứ Năm | Thánh Hecvích, nữ tu; thánh Magarita Maria Alacốc, đồng trinh (Tr). Ep 1,3-10; Lc 11,47-54. | X | 23 |
17 | Thứ Sáu | Thánh Inhaxiô Antiôkia, giám mục, tử đạo. Lễ nhớ. Pl 3,17-4,1; Ga 12,24-26. Bổn mạng cha Inhaxiô Nguyễn Hoàng Hiệp | Đ | 24 |
18 | Thứ Bảy | THÁNH LUCA, THÁNH SỬ. LỄ KÍNH. 2 Tm 4,9-17a; Lc 10,1-9. Bổn mạng cha Luca Nguyễn Huy Kỳ | Đ | 25 |
19 | Chúa Nhật | 29 THƯỜNG NIÊN. Is 45,1.4-6; 1 Tx 1,1-5b; Mt 22,15-21. KHÁNH NHẬT TRUYỀN GIÁO. Được cử hành thánh lễ cầu cho việc rao giảng Tin mừng cho các dân tộc. (Không cử hành lễ thánh Gioan Brêbớp, linh mục, thánh Isaac Giôgues, linh mục, và các bạn, tử đạo và thánh Phaolô Thánh giá, linh mục). Is 2,1-5; Rm 10,9-18; Mt 28,16-20. Thánh Vịnh Tuần 1. Bầu Gốc chầu Thánh Thể. | X | 26 |
20 | Thứ Hai | Ep 2,1-10; Lc 12,13-21. | X | 27 |
21 | Thứ Ba | Ep 2,12-2; Lc 12,35-38. | X | 28 |
22 | Thứ Tư | Ep 3,2-12; Lc 12,39-48. | X | 29 |
23 | Thứ Năm | Thánh Gioan Capestranô, linh mục (Tr). Ep 3,14-21; Lc 12,49-53. | X | 30 |
24 | Thứ Sáu Sương giáng | Thánh Antôn Maria Claret, giám mục (Tr). Ep 4,1-6; Lc 12,54-59. | X | 1/9NT |
25 | Thứ Bảy | Ep 4,7-16; Lc 13,1-9. | X | 2 |
26 | Chúa Nhật | 30 THƯỜNG NIÊN. Xh 22,20-26; 1Tx 1,5c-10; Mt 22,34-40. Thánh Vịnh Tuần 2. Xuân Quang chầu Thánh Thể. | X | 3 |
27 | Thứ Hai | Ep 4,32-5,8; Lc 13,10-17. | X | 4 |
28 | Thứ Ba | THÁNH SIMON VÀ THÁNH GIUĐA, TÔNG ĐỒ. LỄ KÍNH. Ep 2,19-22; Lc 6,12-19. Bổn mạng cha Tađêô Nguyễn Văn Ý; cha Simon Nguyễn Đức Hồng; cha Simon Trần Văn Đức; cha Simon Nguyễn Thanh Tú. | Đ | 5 |
29 | Thứ Tư | Ep 6,1-9; Lc 13,22-30. | X | 6 |
30 | Thứ Năm | Ep 6,10-20; Lc 13,31-35. | X | 7 |
31 | Thứ Sáu | Pl1,1-11; Lc 14,1-6. | X | 8 |
Tác giả bài viết: GPQN
Từ khóa:cầu nguyện, hòa bình, thế giới, tàn phá, chiến tranh, bạo lực, truyền giáo, khát khao, nhiệt tâm, tin mừng, toàn thể, tình yêu, đơn sơ, chiêm ngưỡng, mầu nhiệm, thì thầm, ca ngợi, nài xin, lưu ý, những ai, nhà thờ