Trang mới   https://gpquinhon.org

CLB ĐXTQN - Bảng điểm tích lũy

Đăng lúc: Thứ hai - 09/02/2015 17:52
CÂU LẠC BỘ ĐỒNG XANH THƠ QUI NHƠN
BẢNG ĐIỂM TÍCH LŨY VÀO ĐẠI HỌC – Cập nhật tháng 01-2015
 


Tài khoản của bạn được tính thành điểm. Cuối giải Đặng Đức Tuấn V - 2014, mỗi điểm tương ứng với 2.500 VND. Cuối giải Đặng Đức Tuấn VI - 2015, mỗi điểm tương ứng với 3.000 VND – Trị giá các điểm sẽ tăng dần tùy theo sự giúp đỡ của các ân nhân.

+ Số điểm của các bạn dưới đây tính đến sinh hoạt hết tháng 01-2015. 

+ Bạn nào thấy điểm mình bị tính sai, xin thông báo để điều chỉnh. Lưu ý: một vài bạn đạt giải Đặng Đức Tuấn V nhưng không có điểm tích lũy của giải vì không về dự lễ trao giải. Mong tất cả các bạn nhắc nhau về qui định này.

+ Xin theo dõi quy định mới về nhuận bút vừa được công bố trên trang Web Giáo phận trong thông báo ngày 26-10-2014. Nhuận bút nội san CLB mini được 50% số điểm nhuận bút Hoa Biển.


 
 
  TÊN THÁNH, HỌ TÊN NĂM SINH GIÁO XỨ Tổng kết
2014
Hoa Biển
16
SH 18-1 Nội san CLB mini Tổng kết
                   
                   
01 Đôminicô Võ Kì Anh 1998 Kim Châu 1.400 100     1.500
02 Nguyễn Đình Bảo 1997 Qui Đức 300       300
03 Maria Huỳnh Thị Ngọc Bích 2000 Phú Hòa 800 100     900
04 Anna Nguyễn Thị Ngọc Bích 1996 Bàu Gốc 500       500
05 Maria Nguyễn Thị Hồng Diệu 2003 Cù Lâm 200   50   250
06 Maria Nguyễn Thị Quỳnh Dung 1999 Kiên Ngãi 50       50
07 Maria Bùi Thị Mỹ Duyên 2001 Gia Chiểu 200       200
08 Maria Nguyễn Thị Thảo Giang 1998 Phú Hữu 700       700
09 Anê Thái Thị Thu Giang 2001 Cây Rỏi 400       400
10 Maria Trần Thị Mỹ Hạnh 2000 Cây Rỏi 450   50 75 575
11 Matthêô Nguyễn Ngọc Hiến 2003 Ngọc Thạnh 200       200
12 Maria Đặng Khánh Hòa 1998 Tân Dinh 500       500
13 Anna Nguyễn Hải Hòa 1999 Cây Rỏi 400     25 425
14 Tôma Nguyễn Văn Hùng 2000 Phú Hòa 200       200
15 Phêrô Lê Đức Huy 1997 Sơn Nguyên 1.700 100     1.800
16 Maria Huỳnh Thị Thu Hương 1998 Cây Rỏi 2.050 50 50 125 2.275
17 Maria Trương Thị Hữu 1998 Kim Châu 400 50 50   500
18 Phêrô Nguyễn Minh Khả 1998 Cây Rỏi 2.100   50   2.150
19 Maria Nguyễn Thị Mỹ Kiều 1998 Cù Lâm          2.350   50   2.400
20 Anê Lê Nữ Thùy Linh 1998 Phú Hòa 2.800       2.800
21 Anna Hồ Thị Trúc Ly 1997 Mằng Lăng 800       800
22 Anê Nguyễn Thị Cẩm Lụa 2002 Phú Hữu 300     50 350
23 Phêrô Kiều Tấn Lực 1999 Cây Rỏi 400 50 50 50 550
24 Têrêxa Nguyễn Thị Mận 1999 Cây Rỏi 1.300   50   1.350
25 Anê Nguyễn Thị Thảo My 2001 Quảng Ngãi 1.150 50     1.200
26 Mátta Thái Thị Diễm My 2000 Cây Rỏi 550 50   75 675
27 Matta  Nguyễn Thị Aí My 2000 Phú Hòa 200       200
28 Maria Nguyễn Thị Trà My 2001 Cây Rỏi 450 50 50 25 575
29 Maria Goretti Lê Thị Ry Na 1998 Phú Hòa 1350       1.350
30 Anna Nguyễn Thị Nữ 2001 Châu Me 700       700
31 Anna Lê Thị Thanh Ngân 1998 Kim Châu 2.050 50 50   2.150
32 Matta Vy Nữ Kiều Ngân 1999 Phú Hòa 450       450
33 Đaminh Võ Xuân Nghĩa 1998 Kim Châu 450 50 50   550
34 Luxia Nguyễn Thị Hồng Nhi 1997 Tân Dinh 1.350       1.350
35 Maria Nguyễn Thị Hồng Nhi 2000 Châu Me 950       950
36 Anna Nguyễn Thảo Nhi 2000 Trường Cửu 500   50   550
37 Maria Phan Nguyễn Cẩm Nhung 1999 Tân Quán 300 100 50 25 475
38 Trương Thị Diễm Phúc 2001 Cây Rỏi 350   50   400
39 Maria Huỳnh Thị Lan Phương 1999 Châu Me 350 100     450
40 Anna Nguyễn Thị Lan Phương   Trường Cửu   100     100
41 Isave Phạm Thị Kim Quanh 1999 Mằng Lăng 300 100     400
42 Maria Huỳnh Thị Diễm Quỳnh 1999 Cây Rỏi 1.250   50 50 1.350
43 Maria Huỳnh Thị Diễm Quỳnh 1997 Sơn Nguyên 400       400
44 Anna Lý Hương Quỳnh 1997 Sơn Nguyên 2.300 150     2.450
45 Maria Nguyễn Thị Như Quỳnh 1999 Chợ Mới                                       950 150     150
46 Isave Nguyễn Nữ Diễm Quỳnh 2000 Châu Me 1050       1050
47 Anre Võ Thành Hoàng Sơn 2001 Bàu Gốc 250       250
48 Phê rô Nguyễn Đình Sỹ 2000 Tân dinh 200       200
49 Isave Nguyễn Bảo Thi 1997 Trường Cửu 1000   50   1.050
50 Maria Nguyễn Thị Minh Thư 2001 Cù Lâm 600       600
51 Luxia Huỳnh Thị Kim Thương 2000 Cây Rỏi 600 50 50   700
52 Anna Hồ Thị Thúy Thy 2000 Cây Rỏi 200     25 225
53 Matta Trần Thị Huyền Trang 2000 Cây Rỏi 600 50 50 25 725
54 Luxia Nguyễn Thị Tố Trâm 1998 Kim Châu 800       800
55 Maria Trịnh Hoài Trân 1998 Mằng Lăng 1.150       1.150
56 Simon Nguyễn Thanh Tuấn 1999 Kiên Ngãi 50       50
57 Matta Võ Thị Thu Uyên 1999 Phú Hòa 1.250 100     1.350
58 Đôminicô Nguyễn Đình Văn 1998 Gò Thị 2.200 150     2.350
59 Toma Nguyễn Hoàng Anh 1999 Xuân Quang 400       400
60 Têrêxa Trần Nguyễn Vy Xuyên 2003 Cây Rỏi 200 100 50 50 400
61 Maria Phan Thị Thu Ý 2000 Bàu Gốc 550       550
62 Matta Võ Thị Kim Yến 2001 Phú Hòa 900 100     1.000
63 Anna Thái Thị Diễm Yến 2002 Cây Rỏi 600 100   50 750
 
 


Nguồn tin: Gpquinhon.org
Đánh giá bài viết
Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá
Click để đánh giá bài viết

Ý kiến bạn đọc

 

   

LƯỢT XEM TRANG

  • Đang truy cập: 16
  • Khách viếng thăm: 15
  • Máy chủ tìm kiếm: 1
  • Hôm nay: 3155
  • Tháng hiện tại: 129677
  • Tổng lượt truy cập: 12273937