Dương Lịch | LỊCH PHỤNG VỤ THÁNG TÁM | Màu áo | Âm Lịch | |
---|---|---|---|---|
1 | Thứ Năm | Đầu tháng. Thánh Anphongsô Maria Ligôri, giám mục, tiến sĩ Hội Thánh. Lễ nhớ. Xh 40,16-21.34-38; Mt 13,47-53. | Tr | 25/6 |
LƯU Ý: | Từ trưa hôm nay cho đến nửa đêm ngày mai ai viếng nhà thờ giáo xứ, đọc một Kinh Lạy Cha và một Kinh Tin Kính, thì được hưởng ơn đại xá “Portiuncula” với những điều kiện thông thường (xưng tội, rước lễ, cầu nguyện theo ý Đức Giáo Hoàng). Ân xá này chỉ được hưởng một lần mà thôi (Ench. Indulg., ấn bản 1999, concessio 33). | |||
2 | Thứ Sáu | Đầu tháng. Thánh Êusêbiô thành Vercelli, giám mục; thánh Phêrô Giulianô Êma, linh mục (Tr). Lv 23,1.4-11.15-16.27.34b-37; Mt 13,54-58. | X | 26 |
3 | Thứ Bảy | Đầu tháng. Chủng viện dâng thánh lễ cầu nguyện cho ân nhân còn sống và đã qua đời thuộc Hội Phaolô Châu. Lv 25,1.8-17; Mt 14,1-12. | X | 27 |
4 | Chúa Nhật | 18 THƯỜNG NIÊN. (Không nhớ Thánh Gioan Maria Vianney, linh mục). Gv 1,2;2,21-23; Cl 3,1-5.9-11Lc 12,13-21. Thánh Vịnh Tuần 2. Gia Chiểu chầu Thánh Thể. | X | 28 |
5 | Thứ Hai | Lễ Cung Hiến đền thờ Đức Bà (Tr). Ds 11,4-15; Mt 14,13-21. | X | 29 |
6 | Thứ Ba | CHÚA GIÊSU HIỂN DUNG. LỄ KÍNH. Đn 7,9-10.13-14; 2 Pr 1,16-19; Lc 9,28-36. | Tr | 30 |
7 | Thứ Tư Lập Thu | Thánh Sixtô II, giáo hoàng và các bạn, tử đạo (Đ); Thánh Gaêtanô, linh mục (Tr). Ds 13,1-2.25-14,1.26-29.34-35; Mt 15,21-28. | X | 1/7T |
8 | Thứ Năm | Thánh Đa Minh, linh mục. Lễ nhớ. Ds 20,1-13; Mt 16,13-23. | Tr | 2 |
9 | Thứ Sáu | Đnl 4,32-40; Mt 16,24-28. | X | 3 |
10 | Thứ Bảy | THÁNH LAURENSÔ, PHÓ TẾ, TỬ ĐẠO. LỄ KÍNH. 2 Cr 9,6-10; Ga 12,24-26. | Đ | 4 |
11 | Chúa Nhật | 19 THƯỜNG NIÊN. Kn 18,6-9; Dt 11,1-2.8-19 hay Dt 11,1-2.8-12; Lc 12,32-48 hay Lc 12,35-40. (Không nhớ Thánh Clara, đồng trinh). Thánh Vịnh Tuần 3. Sơn Nguyên chầu Thánh Thể. | X | 5 |
12 | Thứ Hai | Đnl 10,12-22; Mt 17,22-27. Kỷ niệm giáp 14 năm ngày tấn phong Giám mục của Đức Cha Phêrô Nguyễn Soạn. | X | 6 |
13 | Thứ Ba | Thánh Pontianô, giáo hoàng, tử đạo, và thánh Hippôlitô, linh mục, tử đạo (Đ). Đnl 31,1-8; Mt 18,1-5.10.12-14. | X | 7 |
14 | Thứ Tư | Thánh Maximilianô Maria Kolbê, linh mục, tử đạo. Lễ nhớ. Đnl 34,1-12; Mt 18,15-20. Chiều: LỄ VỌNG ĐỨC MẸ HỒN XÁC LÊN TRỜI (Tr). 1Sb 15,3-4.15-16;16,1-2; 1Cr 15,54b-57; Lc 11,27-28. | Đ | 8 |
15 | Thứ Năm | LỄ ĐỨC MẸ HỒN XÁC LÊN TRỜI. LỄ TRỌNG. LỄ CẦU CHO GIÁO DÂN. Kh 11,9a; 12,1-6a.10ab; 1Cr 15, 20-26; Lc 1, 39-56. Bổn mạng giáo xứ Bàu Gốc, Chính Tòa, Công Chánh, Đại Bình, Đông Mỹ, Đồng Tiến, Đồng Tre, Gò Thị, Ngọc Thạnh, Phú Thạnh, Sông Cạn, Tịnh Sơn và Trường Cửu. | Tr | 9 |
16 | Thứ Sáu | Thánh Stêphanô Hungari (Tr). Gs 24,1-13; Mt 19,3-12. | X | 10 |
17 | Thứ Bảy | Gs 24,14-29; Mt 19,13-15. | X | 11 |
18 | Chúa Nhật | 20 THƯỜNG NIÊN. Gr 38,4-6.8-10; Dt 12,1-4; Lc 12,49-53. Thánh Vịnh Tuần 4. Công Chánh chầu Thánh Thể. | X | 12 |
19 | Thứ Hai | Thánh Gioan Êuđê, linh mục (Tr). Tl 2,11-19; Mt 19,16-22. | X | 13 |
20 | Thứ Ba | Thánh Bernarđô, viện phụ, tiến sĩ Hội Thánh. Lễ nhớ. Tl 6,11-24a; Mt 19,23-30. | Tr | 14 |
21 | Thứ Tư | Thánh Piô X, giáo hoàng. Lễ nhớ. Tl 9,6-15; Mt 20,1-16a. hay 1 Tx 2,2b-8; Ga 21,15-17. | Tr | 15 |
22 | Thứ Năm | Đức Maria Trinh Nữ Vương. Lễ nhớ. Is 9,2,4.6-7; Lc 1,26-38 | Tr | 16 |
23 | Thứ Sáu Xử Thử | Thánh Rôsa Lima, đồng trinh (Tr). R 1,1.3-6.14b-16.22; Mt 22,34-40. | X | 17 |
24 | Thứ Bảy | THÁNH BARTÔLÔMÊÔ, TÔNG ĐỒ. LỄ KÍNH. Kh 21,9b-14; Ga 1, 45-51. | Đ | 18 |
25 | Chúa Nhật | 21 THƯỜNG NIÊN. Is 66,18-21; Dt 12,5-7.11-13; Lc 13,22-30. Thánh Vịnh Tuần 1. Kỳ Tân chầu Thánh Thể. | X | 19 |
26 | Thứ Hai | 1 Tx 1,1-5.8b-10; Mt 23,13-22. | X | 20 |
27 | Thứ Ba | Thánh nữ Mônica. Lễ nhớ. Hc 26,1-4.16-21; Lc 7,11-17. | Tr | 21 |
28 | Thứ Tư | Thánh Augustinô, giám mục, tiến sĩ Hội Thánh. Lễ nhớ. 1 Ga 4,7-16; Mt 23,8-12. | Tr | 22 |
29 | Thứ Năm | Thánh Gioan Tẩy Giả bị trảm quyết. Lễ nhớ. Gr1,17-19; Mc 6,17-29. | Đ | 23 |
30 | Thứ Sáu | 1 Tx 4,1-8; Mt 25,1-13. | X | 24 |
31 | Thứ Bảy | 1 Tx 4,9-11; Mt 25,14-30. | X | 25 |
Ý kiến bạn đọc