Trang mới   https://gpquinhon.org

Bảng điểm tích lũy vào Đại Học - CLB ĐXTQN

Đăng lúc: Thứ bảy - 14/12/2013 17:58
CÂU LẠC BỘ ĐỒNG XANH THƠ QUI NHƠN
BẢNG ĐIỂM TÍCH LŨY VÀO ĐẠI HỌC – Cập nhật tháng 12-2013


 
Tài khoản của bạn được tính thành điểm. Cuối giải Đặng Đức Tuấn IV - 2013, mỗi điểm tương ứng với 2.500 VND – Trị giá các điểm sẽ tăng dần tùy theo sự giúp đỡ của các mạnh thường quân.
+ Số điểm của các bạn dưới đây tính đến sinh hoạt tháng 12-2013.  
+ Bạn nào thấy điểm mình bị tính sai, xin thông báo để điều chỉnh.
 
 

 
TÊN THÁNH, HỌ TÊN NĂM SINH GIÁO XỨ THÁNG 7-2013 ĐĐT IV
 
  TỔNG KẾT   TỔNG KẾT
              9-2013   12-2013
        Hoa Biển 10   Hoa Biển 11   Hoa Biển 12  
Phaolô Nguyễn Phúc Hoàng Anh 1996 Đa Lộc   400+400 150 1300   1300
Matta Võ Huỳnh Tú Anh 2000 Phú Hòa   500   500   500
Đôminicô Võ Kì Anh 1998 Kim Châu   400   400 100 500
Nguyễn Đình Bảo   Qui Đức 50   50 300   300
Maria Huỳnh Thị Ngọc Bích 2000 Phú Hòa 100 200   600   600
Anê Phạm Thị Kim Chi 1997 Phú Hòa   400   400   400
Anna Lê Thị Mỹ Diệu   Gò Thị       200 100 300
Maria Nguyễn Thị Quỳnh Dung 1999 Kiên Ngãi   200+700 50 50   50
Maria Đồng Thị Bích Duyên 1996 Đồng tre 100 400 50 650 100 750
Maria Bùi Thị Mỹ Duyên 2001 Gia Chiểu   200   200   200
Maria Nguyễn Thị Thảo Giang 1998 Phú Hữu   400 100 500 50 550
Anna Nguyễn Thị Thu 1995 Gò Thị 100     400   400
Matta Nguyễn Thị Thu Hằng 2001 Phú Hòa       350   350
Maria Đặng Khánh Hòa 1998 Tân Dinh   400   400   400
Anna Phạm Thị Ánh Hồng 2001 Mằng Lăng   200   200   200
Maria Huỳnh Thị Thu Hương 1998 Cây Rỏi   400 100 1050   1050
Maria madalena Trần Thị Hường 1996 Trà Kê   400 150 550 100 650
Phêrô Lê Đức Huy 1997 Sơn Nguyên 150 400 100 1100 100 1200
Gioakim Nguyễn Vũ Hồng Kha 1995 Cây Rỏi   800+1500 250 5300 250 5550
Phêrô Nguyễn Minh Khả 1998 Cây Rỏi   800 150 1600   1600
Maria Nguyễn Thị Mỹ Kiều 1998 Cù Lâm   800 100 1450 100 1550
Trần Văn Lài   Cù Lâm 50     150   150
Anê Lê Nữ Thùy Linh 1998 Phú Hòa   1500   1500 150 1650
Nguyễn Thị Thanh Linh           100 100   100
Anna Hồ Thị Trúc Ly 1997 Mằng Lăng   400   400   400
Teresa Mai Anh Khánh Ly 2004 Mằng Lăng   400   400   400
Luxia Kiều Thị Tố Lễ 2001 Cây Rỏi   200   200   200
Têrêxa Nguyễn Thị Mận 1999 Cây Rỏi 100 200 100 800   800
Anê Nguyễn Thị Thảo My 2001 Quảng Ngãi   400 50 850 50 900
Mátta Thái Thị Diễm My   Cây Rỏi       50 50 100
Matta  Nguyễn Thị Aí My 2000 Phú Hòa   200   200   200
Maria Nguyễn Thị Trà My 2001 Cây Rỏi   200   200 50 250
Maria Goretti Lê Thị Ry Na 1998 Phú Hòa   800   1250   1250
Anna Nguyễn Thị Nữ 2001 Châu Me   200   200   200
Luxia Võ Tú Ni 2004 Mằng Lăng   200   200   200
Anna Nguyễn Hoàng Ngân 1996 Trường Cửu       300 100 400
Anna Lê Thị Thanh Ngân 1998 Kim Châu   1000 50 1050 150 1200
Matta Vy Nữ Kiều Ngân 1999 Phú Hòa       350 100 450
Luxia Nguyễn Bạch Hoài Ngọc 2001 Mằng Lăng   200   200   200
Luxia Nguyễn Thị Hồng Nhi 1997 Tân Dinh   1000 150 1150 100 1250
Maria Nguyễn Thị Hồng Nhi 2000 Châu Me   500   950   950
Matta Hồ Hải Nhi 1996 Sông Cầu   400   00   00
Anna Nguyễn Thảo Nhi 2000 Trường Cửu   200   200   200
Maria Phan Nguyễn Cẩm Nhung 1999 Tân Quán   200   200   200
Luxia Bùi Lê Hoàng Oanh 2001 Phú Hòa   400   400   400
Trương Thị Diễm Phúc   Cây Rỏi 50     150   150
Micae Huỳnh Tân Hoàng Phúc 2005 Châu Me   200   200   200
Maria Huỳnh Thị Lan Phương 1999 Châu Me       250 100 350
Isave Phạm Thị Kim Quanh 1999 Mằng Lăng   200   200   200
Maria Huỳnh Thị Diễm Quỳnh 1999 Cây Rỏi   200 50 250 50 300
Anna Lý Hương Quỳnh 1997 Sơn Nguyên   400+400 350 1950 50 2000
Maria Nguyễn Thị Như Quỳnh 1999 Chợ Mới       200 150 350
Isave Nguyễn Nữ Diễm Quỳnh 2000 Châu Me   400+200   1050   1050
Anna Nguyễn Từ Xuân Quỳnh 1999 Mằng Lăng   200   200   200
Anna Trần Phương Sanh 1996 Vườn Vông 100 400 100 1200   1200
Anre Võ Thành Hoàng Sơn 2001 Bàu Gốc   200 50 250   250
Phê rô Nguyễn Đình Sỹ 2000 Tân dinh   200   200   200
Anê Nguyễn Thị Kim Thạnh 1996 Phú Hòa   400 50 550   550
Maria Bùi Thị Thu Thảo 2000 Cù Lâm   200   200   200
Isave Nguyễn Bảo Thi 1997 Trường Cửu   400 100 500   500
Maria Nguyễn Thị Minh Thư 2001 Cù Lâm   200   200   200
Anê Dương Trần Thương Thương 1996 Châu Ổ       450   450
Luxia Huỳnh Thị Kim Thương 2000 Cây Rỏi   200   200   200
Micae Nguyễn Văn Toàn 1999 Châu Me   500   500   500
Matta Trần Thị Huyền Trang 2000 Cây Rỏi   400   400   400
Agata Huỳnh Thị Ngọc Trâm 1996 Bàu Gốc   400   400   400
Têrêsa Nguyễn Thị Tố Trâm 1996 Phú Hòa             400   400 50 450
Maria Trịnh Hoài Trân 1998 Mằng Lăng   400   700 50 750
Maria Nguyễn Thị Hồng Trinh 1996 Phú Hòa   800 50 850   850
Mátta Võ Thị Tuyết Trinh 1996 Gò Thị   400   700 100 800
Simon Nguyễn Thanh Tuấn 1999 Kiên Ngãi 50 200 50 50   50
Maria Bùi Thị Mỹ Tình 1999 Phú Hòa   200   200   200
Matta Võ Thị Thu Uyên 1999 Phú Hòa   400 200 1050   1050
Đôminicô Nguyễn Đình Văn 1998 Gò Thị 50 400 100 1350 150 1500
Maria Nguyễn Thị Kim Viễn 1996 Phú Hòa   400   950   950
Giuse Nguyễn Mậu Linh 1996 Kỳ Tân   1000 200 1800 100 1900
Maria Đào Thị Tường Vy 2000 Tuy Hòa           200   200   200
Anna Lê Thị Tường Vy 2002 Mằng Lăng           200   200   200
Maria Phan Thị Thu Ý 2000 Bàu Gốc   200   200 150 350
Matta Võ Thị Kim Yến 2001 Phú Hòa   200 100 300   300
Anna Thái Thị Diễm Yến 2002 Cây Rỏi   200   200   200
 
Tác giả bài viết: CLB ĐXTQN
Nguồn tin: Gpquinhon.org
Đánh giá bài viết
Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá
Click để đánh giá bài viết

Ý kiến bạn đọc

 

   

LƯỢT XEM TRANG

  • Đang truy cập: 65
  • Khách viếng thăm: 55
  • Máy chủ tìm kiếm: 10
  • Hôm nay: 21137
  • Tháng hiện tại: 256197
  • Tổng lượt truy cập: 12545909